A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Văn Hiến
- Tên tiếng Anh: Van Hien University (VHU)
- Mã trường: DVH
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
- SĐT: 028.3832.0333
- Email: [email protected]
- Website: http://vhu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/vhu.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xé tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đang học lớp 12 hoặc đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG Tp. HCM, ĐHQG Hà Nội.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo;
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các ngành Thanh nhạc; Piano; Đạo diễn điện ảnh, truyền hình; Công nghệ điện ảnh, truyền hình;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
- Từ 900,000 đồng/tín chỉ.
- Cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình đào tạo (áp dụng với sinh viên/học viên chỉ học 1 lần, không rớt môn hoặc học lại).
II. Các ngành tuyển sinh
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Ghi chú 1 7210205Thanh nhạc
- Thanh nhạc thính phòng
- Thanh nhạc nhạc nhẹ
Piano
- Piano cổ điển
- Piano ứng dụng
- Sản xuất âm nhạc
- Giảng dạy âm nhạc
Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh quan hệ quốc tế
Ngôn ngữ Pháp
- Tiếng Pháp thương mại
Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật thương mại
- Tiếng Nhật giảng dạy
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
Văn học
- Văn - Quản trị văn phòng
- Giảng dạy văn học
- Văn - Truyền thông
Kinh tế
- Kinh doanh quốc tế
- Kinh tế số
Xã hội học
- Xã hội học truyền thông đại chúng
- Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội
Tâm lý học
- Tham vấn và trị liệu tâm lý
- Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự
Đông phương học
- Nhật Bản học
- Hàn Quốc học
Việt Nam học
- Việt Nam học
Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Công nghệ truyền thông
Quan hệ công chúng
- Truyền thông và sáng tạo nội dung
- Tổ chức sự kiện
Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị dự án
Marketing
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
- Digital Marketing
Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh thương mại
Thương mại điện tử
- Thương mại điện tử
Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
Công nghệ tài chính
- Công nghệ tài chính
Kế toán
- Kế toán
Luật
- Luật dân sự
- Luật thương mại quốc tế
- Luật tài chính ngân hàng
Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học y sinh
- Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)
Khoa học máy tính
- Khoa học dữ liệu
- Hệ thống thông tin
Công nghệ thông tin
- Thiết kế đồ họa/ game/ Multimedia
- Công nghệ phần mềm
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
- Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Kỹ thuật Điện tử - viễn thông
- Hệ thống nhúng và loT
- Thiết kế vi mạch
Kỹ thuật môi trường
- Kỹ thuật môi trường
Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ chế biến thực phẩm
Điều dưỡng
- Điều dưỡng
Du lịch
- Quản trị du lịch
- Quản trị sự kiện
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị lữ hành
- Hướng dẫn du lịch
Quản trị khách sạn
- Quản trị khách sạn - Khu du lịch
Kiểm toán
- Kiểm toán
Quản trị nhân lực
- Quản trị nhân lực
Quan hệ quốc tế
- Đối ngoại - Hợp tác quốc tế
- Truyền thông quốc tế
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Sản xuất phim điện ảnh - truyền hình
- Dựng phim
- Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu
- Công nghệ hoạt hình
Kỹ thuật xây dựng
- Kỹ thuật xây dựng
Luật kinh tế
- Luật kinh tế
Mạng máy tính và Truyền thông
- Mạng máy tính và Truyền thông
- An toàn thông tin
Dược học
- Dược học
Ngôn ngữ Trung Quốc - Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại
- Tiếng Trung biên - phiên dịch
Trung Quốc học
- Trung Quốc học
A01, D01, D10, S15
43 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
A00, C00, D01, C04
44 7210235Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
- Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
- Quay phim
A00, D01, M20, M21
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hiến như sau:
STT
Ngành
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
1
Thanh nhạc
18
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Đối với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
(Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)
Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
18,25
17,00
2
Piano
18
17,75 17,00
3
Ngôn ngữ Anh
19
18
22
24,00
16,20
4
Ngôn ngữ Pháp
20,7
18
21
17,25
16,20
5
Ngôn ngữ Trung Quốc
19
18
21
23,51
16,25
6
Ngôn ngữ Nhật
17,6
18
21
16,00
16,25
7
Văn học
16
18
22
16,30
16,75
8
Xã hội học
16
18
21
16,50
15,25
9
Tâm lý học
18,5
18
22
23,50
16,40
10
Đông phương học
18
18
21,05
17,00
16,50
11
Việt Nam học
20
18
20,25
18,00
18,75
12
Quản trị kinh doanh
19
18
23
17,00
15,05
13
Tài chính - ngân hàng
19
18
22
23,00
16,00
13
Công nghệ thông tin
19
18
22
23,51
16,00
14
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
16,05
18
21,35
15,15
15,35
15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
18
18
22
22,50
16,25
16
Quản trị khách sạn
18
18
21
23,50
16,15
17
Du lịch
18
18
21
17,00
16,25
18
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
19
18
22
23,50
16,05
19
Công nghệ sinh học
16
18
20
16,15
16,50
20
Khoa học máy tính
16,05
18
21,05
16,51
16,30
21
Kế toán
19
18
22
23,00
16,20
22
Công nghệ thực phẩm
16,5
18
18,35
16,40
16,35
23
Quan hệ công chúng
18
18
23
24,00
16,00
24
Truyền thông đa phương tiện
18
21
24,03
16,00
25
Thương mại điện tử
18
22
23,00
16,40
26
Luật
18
21,05
16,05
16,20
27
Điều dưỡng
19
19,50
19,00
28
Kinh tế
20,05
16,00
16,10
29
Kỹ thuật môi trường
18,00
15,95
30
Kinh doanh thương mại
15,40
15,00
31
Công nghệ tài chính
15,75
15,70
32
Marketing
23,00
16,00
33
Kiểm toán
16,00
34
Quản trị nhân lực
16,25
35
Kỹ thuật xây dựng
15,45
36
Quan hệ quốc tế
17,70
37
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
A00, D01: 18,00
V00: 18,00
H01: 18,00
38
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
A00, D01: 18,65
V00: 18,65
H01: 18,65
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]