Đại học Văn Hiến

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xé tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Ghi chú 1 7210205

Thanh nhạc

N00 2 7210208

Piano

N00 3 7220201

Ngôn ngữ Anh

A00, D01, D10, D15 4 7220203

Ngôn ngữ Pháp

A00, D01, D10, D15 5 7220209

Ngôn ngữ Nhật

A00, D01, D10, D15 6 7229030

Văn học

C00, D01, D14, D15 7 7310101

Kinh tế

A00, A01, C04, D01 8 7310301

Xã hội học

A00, C00, C04, D01 9 7310401

Tâm lý học

A00, B00, C00, D01 10 7310608

Đông phương học

A01, C00, D01, D15 11 7310630

Việt Nam học

C00, D01, D14, D15 12 7320104

Truyền thông đa phương tiện

A00, A01, C01, D01 13 7320108

Quan hệ công chúng

C00, D01, D14, D15 14 7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C04, D01 15 7340115

Marketing

A00, A01, C04, D01 16 7340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, C04, D01 17 7340122

Thương mại điện tử

A00, A01, C04, D01 18 7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, C04, D01 19 7340205

Công nghệ tài chính

A00, A01, D01, D07 20 7340301

Kế toán

A00, A01, C04, D01 21 7380101

Luật

A00, A01, C04, D01 22 7420201

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00, D07 23 7480101

Khoa học máy tính

A00, A01, C01, D01 24 7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, C01, D01 25 7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, C04, D01 26 7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, C01, D01 27 7520320

Kỹ thuật môi trường

A00, A02, B00, D07 28 7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A02, B00, D07 29 7720301

Điều dưỡng

A00, B00, C08, D07 30 7810101

Du lịch

A00, C00, C04, D01 31 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, C04, D01 32 7810201

Quản trị khách sạn

A00, A01, C04, D01 33 7340302

Kiểm toán

A00, A01, C02, D01 34 7340404

Quản trị nhân lực

A00, A01, C04, D01 35 7310206

Quan hệ quốc tế

A00, D01, D14, D15 36 7210302

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

A00, D01, V00, H01 37 7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, C01, D01 38 7380107

Luật kinh tế

A00, A01, C04, D01 39 7480102

Mạng máy tính và Truyền thông

A00, A01, K01, D01 40 7720201

Dược học

B03, C02, D01, D07 41 7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc - Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc

A01, D01, D10, D15 42 7310612

Trung Quốc học

A01, D01, D10, S15

43 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A00, C00, D01, C04

44 7210235

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

A00, D01, M20, M21

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hiến như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Thanh nhạc

18

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Đối với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

(Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)

Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

18,25

17,00

2

Piano

18

17,75 17,00

3

Ngôn ngữ Anh

19

18

22

24,00

16,20

4

Ngôn ngữ Pháp

20,7

18

21

17,25

16,20

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

19

18

21

23,51

16,25

6

Ngôn ngữ Nhật

17,6

18

21

16,00

16,25

7

Văn học

16

18

22

16,30

16,75

8

Xã hội học

16

18

21

16,50

15,25

9

Tâm lý học

18,5

18

22

23,50

16,40

10

Đông phương học

18

18

21,05

17,00

16,50

11

Việt Nam học

20

18

20,25

18,00

18,75

12

Quản trị kinh doanh

19

18

23

17,00

15,05

13

Tài chính - ngân hàng

19

18

22

23,00

16,00

13

Công nghệ thông tin

19

18

22

23,51

16,00

14

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

16,05

18

21,35

15,15

15,35

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18

18

22

22,50

16,25

16

Quản trị khách sạn

18

18

21

23,50

16,15

17

Du lịch

18

18

21

17,00

16,25

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

19

18

22

23,50

16,05

19

Công nghệ sinh học

16

18

20

16,15

16,50

20

Khoa học máy tính

16,05

18

21,05

16,51

16,30

21

Kế toán

19

18

22

23,00

16,20

22

Công nghệ thực phẩm

16,5

18

18,35

16,40

16,35

23

Quan hệ công chúng

18

18

23

24,00

16,00

24

Truyền thông đa phương tiện

18

21

24,03

16,00

25

Thương mại điện tử

18

22

23,00

16,40

26

Luật

18

21,05

16,05

16,20

27

Điều dưỡng

19

19,50

19,00

28

Kinh tế

20,05

16,00

16,10

29

Kỹ thuật môi trường

18,00

15,95

30

Kinh doanh thương mại

15,40

15,00

31

Công nghệ tài chính

15,75

15,70

32

Marketing

23,00

16,00

33

Kiểm toán

16,00

34

Quản trị nhân lực

16,25

35

Kỹ thuật xây dựng

15,45

36

Quan hệ quốc tế

17,70

37

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

A00, D01: 18,00

V00: 18,00

H01: 18,00

38

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

A00, D01: 18,65

V00: 18,65

H01: 18,65

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Văn Hiến
Lễ tiến quân trường Đại học Văn Hiến
Đại học Văn Hiến
Thư viện trường Đại học Văn Hiến

Đại học Văn Hiến

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://itt.edu.vn/index.php/vhu-la-truong-gi-a7554.html