1. Thời gian xé tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Thanh nhạc
Piano
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Pháp
Ngôn ngữ Nhật
Văn học
Kinh tế
Xã hội học
Tâm lý học
Đông phương học
Việt Nam học
Truyền thông đa phương tiện
Quan hệ công chúng
Quản trị kinh doanh
Marketing
Kinh doanh thương mại
Thương mại điện tử
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ tài chính
Kế toán
Luật
Công nghệ sinh học
Khoa học máy tính
Công nghệ thông tin
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Kỹ thuật môi trường
Công nghệ thực phẩm
Điều dưỡng
Du lịch
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản trị khách sạn
Kiểm toán
Quản trị nhân lực
Quan hệ quốc tế
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
Kỹ thuật xây dựng
Luật kinh tế
Mạng máy tính và Truyền thông
Dược học
Ngôn ngữ Trung Quốc - Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc
Trung Quốc học
A01, D01, D10, S15
43 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00, C00, D01, C04
44 7210235Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
A00, D01, M20, M21
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hiến như sau:
STT
Ngành
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
1
Thanh nhạc
18
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Đối với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
(Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)
Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
18,25
17,00
2
Piano
18
17,75 17,00
3
Ngôn ngữ Anh
19
18
22
24,00
16,20
4
Ngôn ngữ Pháp
20,7
18
21
17,25
16,20
5
Ngôn ngữ Trung Quốc
19
18
21
23,51
16,25
6
Ngôn ngữ Nhật
17,6
18
21
16,00
16,25
7
Văn học
16
18
22
16,30
16,75
8
Xã hội học
16
18
21
16,50
15,25
9
Tâm lý học
18,5
18
22
23,50
16,40
10
Đông phương học
18
18
21,05
17,00
16,50
11
Việt Nam học
20
18
20,25
18,00
18,75
12
Quản trị kinh doanh
19
18
23
17,00
15,05
13
Tài chính - ngân hàng
19
18
22
23,00
16,00
13
Công nghệ thông tin
19
18
22
23,51
16,00
14
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
16,05
18
21,35
15,15
15,35
15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
18
18
22
22,50
16,25
16
Quản trị khách sạn
18
18
21
23,50
16,15
17
Du lịch
18
18
21
17,00
16,25
18
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
19
18
22
23,50
16,05
19
Công nghệ sinh học
16
18
20
16,15
16,50
20
Khoa học máy tính
16,05
18
21,05
16,51
16,30
21
Kế toán
19
18
22
23,00
16,20
22
Công nghệ thực phẩm
16,5
18
18,35
16,40
16,35
23
Quan hệ công chúng
18
18
23
24,00
16,00
24
Truyền thông đa phương tiện
18
21
24,03
16,00
25
Thương mại điện tử
18
22
23,00
16,40
26
Luật
18
21,05
16,05
16,20
27
Điều dưỡng
19
19,50
19,00
28
Kinh tế
20,05
16,00
16,10
29
Kỹ thuật môi trường
18,00
15,95
30
Kinh doanh thương mại
15,40
15,00
31
Công nghệ tài chính
15,75
15,70
32
Marketing
23,00
16,00
33
Kiểm toán
16,00
34
Quản trị nhân lực
16,25
35
Kỹ thuật xây dựng
15,45
36
Quan hệ quốc tế
17,70
37
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
A00, D01: 18,00
V00: 18,00
H01: 18,00
38
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
A00, D01: 18,65
V00: 18,65
H01: 18,65
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://itt.edu.vn/index.php/vhu-la-truong-gi-a7554.html