Đại học Công nghệ Đồng Nai

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2025, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sử dụng 04 phương thức xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy với các tổ hợp môn tương ứng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT

* Phương thức 2: Xét học bạ

5. Học phí

- Học phí: 950.000 đ/tín chỉ, Cụ thể:

- Mức học phí hàng năm có thể tăng (có thể không tăng). Nếu tăng thì dự kiến từ 10% đến 15% tùy tình hình hoạt động thực tế của Nhà trường.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) 1 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D66 (Văn - GDKT&PL - Anh) Tuyển sinh cho đến khi đủ chỉ tiêu 2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, C01, C02, D01, D14, D15, D66 (Văn - GDKT&PL - Anh) 3 Đông phương học 7310608 C00, C01, C02, D01, D14, D15, D66 (Văn - GDKT&PL - Anh) 4 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, A07, C04, D01, D09, D10 5 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, A07, C04, D01, D09, D10 6 Kế toán 7340301 A00, A01, A07, C04, D01, D09, D10 7 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, A04, A10 (Toán - Lý - GDKT&PL), D01, D09, D10 8 Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, A04, A10 (Toán - Lý - GDKT&PL), D01, D09, D10 9 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, A04, A10 (Toán - Lý - GDKT&PL), D01, D09, D10 10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, A04, A10 (Toán - Lý - GDKT&PL), D01, D09, D10 11 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A07, B00, B04 (Toán - Sinh - GDKT&PL), B08, D01, D09. D10 12 Điều dưỡng 7720301 A00, A02, B00, B08, D01, D07, D09, D10 13 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 7720601 A00, A02, B00, B08, D01, D07, D09, D10 14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, A07, C04, D01, D09, D10 15 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, A07, C04, D01, D09, D10 16 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, A01, A04, A10 (Toán - Lý - GDKT&PL), D01, D09, D10 17 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, A04, A10 (Toán - Lý - GDKT&PL), D01, D09, D10 18 Truyền thông đa phương tiện 7320104 C00, C01, C02, D01, D11, D14, D15, D66 (Văn - GDKT&PL - Anh) 19 Thiết kế đồ họa 7210403 C00, C01, C02, D01, D11, D14, D15, D66 (Văn - GDKT&PL - Anh) 20 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A07, B00, B04 (Toán - Sinh - GDKT&PL), B08, D01, D09. D10 21

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406 A00, A07, B00, B04 (Toán - Sinh - GDKT&PL), B08, D01, D09. D10 22 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A07, B00, B04 (Toán - Sinh - GDKT&PL), B08, D01, D09. D10 23 Trí tuệ nhân tạo 7480107 A00, A01, A04, A10 (Toán - Lý - GDKT&PL), D01, D09, D10 24 Nghệ thuật số 7210408 C00, C01, C02, D01, D11, D14, D15, D66 (Văn - GDKT&PL - Anh) 25 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, A07, C04, D01, D09, D10

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai như sau:

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT 1 Điều dưỡng 19

19,5

(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên hoặc điểm xé tốt nghiệp từ 6,5 trở lên)

19 19,5 19,00 19,50 19,00 19,50*

2

Công nghệ thực phẩm

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

3

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15,00 18,00

4

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15,00 18,00

5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

7

Công nghệ chế tạo máy

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

8

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

15 18 15,00 18,00

9

Công nghệ thông tin

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00 10 Kế toán 15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

11

Tài chính - Ngân hàng

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

13

Quản trị kinh doanh

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

14

Ngôn ngữ Anh

15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

15

18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

15

18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

15 18 15,00 18,00 15,00 18,00

15,00 18,00

15,00 18,00

15,00 18,00

15,00 18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
Toàn cảnh Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

Đại học Công nghệ Đồng Nai

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://itt.edu.vn/index.php/dntu-hoc-phi-a10181.html