A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghệ Đồng Nai
- Tên tiếng Anh: Dong Nai Technology University (DNTU)
- Mã trường: DCD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- SĐT: 02513 996 473
- Email: [email protected]
- Website: https://dntu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dntuedu/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Phương thức 1 và 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển thẳng nhận hồ sơ theo lộ trình của Bộ GDĐT.
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ). Nhận hồ sơ dự kiến các đợt như sau:
- Đợt 1: Từ 19/02/2025 đến 30/4/2025.
- Đợt 2: Từ 01/5/2025 đến 15/06/2025.
- Đợt 3: Từ 15/06/2025 đến 10/7/2025.
- Đợt bổ sung (nếu có): Tháng 9/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2025, Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai sử dụng 04 phương thức xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học chính quy với các tổ hợp môn tương ứng.
- Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ);
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 4: Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG-TPHCM.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT
- Tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên ở mức từ 15-20 điểm tùy từng ngành đào tạo.
- Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: theo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề của Bộ GDĐT.
* Phương thức 2: Xét học bạ
- Tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đạt từ 24,0 điểm (Thang điểm 40).
- Đối với Khối ngành sức khỏe (Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng): Điểm trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 điểm trở lên và học lực lớp 12 xếp từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên.
5. Học phí
- Học phí: 950.000 đ/tín chỉ, Cụ thể:
- Khối ngành Kinh tế - Ngôn ngữ: khoảng từ 32 triệu đồng đến 34 triệu đồng 1 năm học.
- Khối ngành Kỹ thuật công nghệ: khoảng từ 36 triệu đồng đến 40 triệu đồng 1 năm học.
- Khối ngành Y học - sức khỏe: khoảng từ 36 triệu đồng đến 40 triệu đồng 1 năm học.
- Mức học phí hàng năm có thể tăng (có thể không tăng). Nếu tăng thì dự kiến từ 10% đến 15% tùy tình hình hoạt động thực tế của Nhà trường.
II. Các ngành tuyển sinh
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) 1 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D66 (Văn - GDKT&PL - Anh) Tuyển sinh cho đến khi đủ chỉ tiêu 2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, C01, C02, D01, D14, D15, D66 (Văn - GDKT&PL - Anh) 3 Đông phương học 7310608 C00, C01, C02, D01, D14, D15, D66 (Văn - GDKT&PL - Anh) 4 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, A07, C04, D01, D09, D10 5 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, A07, C04, D01, D09, D10 6 Kế toán 7340301 A00, A01, A07, C04, D01, D09, D10 7 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, A04, A10 (Toán - Lý - GDKT&PL), D01, D09, D10 8 Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, A04, A10 (Toán - Lý - GDKT&PL), D01, D09, D10 9 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, A04, A10 (Toán - Lý - GDKT&PL), D01, D09, D10 10 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, A04, A10 (Toán - Lý - GDKT&PL), D01, D09, D10 11 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A07, B00, B04 (Toán - Sinh - GDKT&PL), B08, D01, D09. D10 12 Điều dưỡng 7720301 A00, A02, B00, B08, D01, D07, D09, D10 13 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 7720601 A00, A02, B00, B08, D01, D07, D09, D10 14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, A07, C04, D01, D09, D10 15 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, A07, C04, D01, D09, D10 16 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, A01, A04, A10 (Toán - Lý - GDKT&PL), D01, D09, D10 17 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, A04, A10 (Toán - Lý - GDKT&PL), D01, D09, D10 18 Truyền thông đa phương tiện 7320104 C00, C01, C02, D01, D11, D14, D15, D66 (Văn - GDKT&PL - Anh) 19 Thiết kế đồ họa 7210403 C00, C01, C02, D01, D11, D14, D15, D66 (Văn - GDKT&PL - Anh) 20 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A07, B00, B04 (Toán - Sinh - GDKT&PL), B08, D01, D09. D10 21Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Chuyên ngành An toàn, sức khỏe và môi trường
- Chuyên ngành Môi trường & phát triển bền vững
- Chuyên ngành Công nghệ thẩm mỹ
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đồng Nai như sau:
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT 1 Điều dưỡng 1919,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên hoặc điểm xé tốt nghiệp từ 6,5 trở lên)
19 19,5 19,00 19,50 19,00 19,50*2
Công nghệ thực phẩm
15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,003
Công nghệ kỹ thuật môi trường
15,00 18,004
Công nghệ kỹ thuật hóa học
15,00 18,005
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,006
Công nghệ kỹ thuật ô tô
15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,007
Công nghệ chế tạo máy
15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,008
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
15 18 15,00 18,009
Công nghệ thông tin
15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,00 10 Kế toán 15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,0011
Tài chính - Ngân hàng
15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,0012
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,0013
Quản trị kinh doanh
15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,0014
Ngôn ngữ Anh
15 18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,0015
18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,0015
18 15 18 15,00 18,00 15,00 18,0015 18 15,00 18,00 15,00 18,00
15,00 18,00
15,00 18,00
15,00 18,00
15,00 18,00
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]