“Thành ngữ là tập hợp từ cố định đã quen dùng mà nghĩa của nó thường không thể giải thích được một cách đơn giản bằng nghĩa của các từ tạo nên nó”. Mỗi một ngôn ngữ có những thành ngữ riêng của nó. Đó là các câu mà chúng ta không thể hiểu theo lối thông thường được. Bạn có thể hiểu ý nghĩa của từng chữ một nhưng ý nghĩa của toàn câu thành ngữ thì khác hẳn.
Đặc biệt, tiếng Trung được biết đến như một trong những ngôn ngữ cực kỳ phong phú và đa dạng về ngữ nghĩa của từ. Chính vì vậy, khi học tiếng Trung Quốc bạn nhất thiết phải chú ý đến những thành ngữ rất hay và thâm thúy của Quốc gia này.
Trong bài học hôm nay các bạn hãy cùng Tiếng Trung Nguyên Khôi khám phá 20 thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất nhé!
STT Tiếng Trung Phiên âm / Pinyin Ngữ nghĩa 1 按兵不动 /ànbīngbúdòng/ Hán ngữ: Án binh bất độngCâu tiếng Việt ngang nghĩa: Án binh bất động
2 安居乐业 /ānjūlèyè/ Hán ngữ: An cư lạc nghiệpCâu tiếng Việt ngang nghĩa: An cư lạc nghiệp
3 百闻不如一见 /bǎi wén bùrú yí jiàn/ Hán ngữ: Bách văn bất như nhất kiếnCâu tiếng Việt ngang nghĩa: Trăm nghe không bằng một thấy
4 半斤八两 /bànjīnbāliǎng/ Hán ngữ: Bán cân bát lượngCâu tiếng Việt ngang nghĩa: Kẻ tám lạng, người nửa cân
5 避坑落井 /bì kēng luòjǐng/ Hán ngữ: Tỵ khanh lạc tỉnhCâu tiếng Việt ngang nghĩa: Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
6 差之毫厘,谬以千里 /chà zhī háolí, miù yǐ qiānlǐ/ Hán ngữ: Sai chi hào li, mậu dĩ thiên lýCâu tiếng Việt ngang nghĩa: Sai một li, đi một dặm
7 沉鱼落雁 /chényúluòyàn/ Hán ngữ: Thẩm ngư lạc nhạnCâu tiếng Việt ngang nghĩa: Chim sa cá lặn
8 打草惊蛇 /dǎcǎojīngshé/ Hán ngữ: Đả thảo kinh xàCâu tiếng Việt ngang nghĩa: Đánh rắn động cỏ
9 调虎离山 /diàohǔlíshān/ Hán ngữ: Điệu hổ ly sơnCâu tiếng Việt ngang nghĩa: Điệu hổ ly sơn
10 对牛弹琴 /duìniútánqín/ Hán ngữ: Đối ngưu đàn cầmCâu tiếng Việt ngang nghĩa: Đàn gảy tai trâu
11 改邪规正 /gǎi xié guī zhèng/ Hán ngữ: Cải tà quy chínhCâu tiếng Việt ngang nghĩa: Cải tà quy chính
12 各自为政 /gèzìwéizhèng/ Hán ngữ: Các tự vi chínhCâu tiếng Việt ngang nghĩa: Mạnh ai nấy làm
13 九死一生 /jiǔsǐyìshēng/ Hán ngữ: Cửu tử nhất sinhCâu tiếng Việt ngang nghĩa: Thập tử nhất sinh
14 狼心狗肺 /lángxīngǒufèi/ Hán ngữ: Lang tâm cẩu phếCâu tiếng Việt ngang nghĩa: Lòng lang dạ sói
15 千方百计 /qiānfāngbǎijì/ Hán ngữ: Thiên phương bách kếCâu tiếng Việt ngang nghĩa: Trăm phương ngàn kế
16 声东击西 /shēngdōngjīxī/ Hán ngữ: Thanh đông kích tâyCâu tiếng Việt ngang nghĩa: Dương đông kích tây
17 夜长梦多 /yèchángmèngduō/ Hán ngữ: Dạ trường mộng đaCâu tiếng Việt ngang nghĩa: Đêm dài lắm mộng
18 异国他乡 /yìguó tāxiāng/ Hán ngữ: Dị quốc tha hươngCâu tiếng Việt ngang nghĩa: Đất khách quê người
19 骑马找马 /qímǎ zhǎo mǎ/ Hán ngữ: Kỵ mã trảo mãCâu tiếng Việt ngang nghĩa: Đứng núi này trông núi nọ
20 貌合神离 /màohéshénlí/ Hán ngữ: Mạo hợp thần lyCâu tiếng Việt ngang nghĩa: Bằng mặt không bằng lòng
Hy vọng qua bài học 20 thành ngữ tiếng Trung thông dụng hôm nay sẽ giúp bạn có thêm những thành ngữ Trung thú vị, mang tính ứng dụng cao.
Bạn đang tìm kiếm một trung tâm tiếng Trung uy tín, chất lượng tại Hà Nội để học nhưng không biết chọn nơi nào?
Đừng lo lắng!
Tiếng Trung Nguyên Khôi với đội ngũ giáo viên nhiệt tình, giàu kinh nghiệm sẽ giúp bạn giải quyết những lo lắng ấy. Nhanh tay inbox ngay fanpage hoặc liên hệ hotline 0965.115.155 để được tư vấn và hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.