Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

b. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

c. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT

d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

e. Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

5. Học phí

Học phí tối đa của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp đối với từng sinh viên theo đề án được duyệt là:

II. Các ngành tuyển sinh

STT

MÃ NGÀNH

NGÀNH

CHUYÊN NGÀNH

CHỈ TIÊU TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

30 A00, D01, D07, D09

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

70 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05

3

7340115

Ngành Marketing

35 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05

4

7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

60 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05

5

7510605

Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

35 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05

6

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng

70 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05

7

7340204

Ngành Bảo hiểm

25 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05

8

7340301

Ngành Kế toán

110 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05

9

7340302

Ngành Kiểm toán

Kiểm toán

35 A00, A01, A03, A04, X07, X06, X05

10

7480102

Ngành Mạng máy tính và TTDL

25 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

11

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

25 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

12

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

75 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

13

7510201

Ngành CNKT cơ khí

35 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

14

7510203

Ngành CNKT cơ điện tử

35 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

15

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

35 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

16

7510301

Ngành CNKT điện, điện tử

35 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

17

7510302

Ngành CNKT điện tử - viễn thông

35 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

18

7510303

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

45 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

20

7540204

Ngành Công nghệ dệt, may

45 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

21

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm

25 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

22

7460108

Ngành Khoa học dữ liệu

25 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

23

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

32 C00, X70, D14, C03, C07, C04

24

7810201

Ngành Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn

32 C00, X70, D14, C03, C07, C04

25

7540106

ĐBCl & An toàn thực phẩm

ĐBCl & An toàn thực phẩm

10 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

26

7540203

Công nghệ vật liệu dệt may

Công nghệ vật liệu dệt may

10 A00, A01, A03, X07, X06, X05, C01

Xem thêm:

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (cơ sở Nam Định) như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Công nghệ thực phẩm

17

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

2

Công nghệ sợi, dệt

17

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

3

Công nghệ dệt, may

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

4

Công nghệ thông tin

18,75

19

19,0

20,80

19,00

21,00

19,00

21,00

5

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18,25

18,50

18,50

20,50

18,50

20,50

18,50

20,50

6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

17,25

18,50

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

7

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

16,75

18

17,50

19,50

18,50

20,50

18,50

20,50

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16,75

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

9

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

17,75

18,50

18,50

20,50

19,00

21,00

19,00

21,00

10

Kế toán

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

11

Quản trị kinh doanh

17,75

18,50

18,50

20,50

18,50

20,50

18,50

20,50

12

Tài chính - Ngân hàng

16,75

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

13

Kinh doanh thương mại

16,75

18

18,50

20,50

18,50

20,50

18,50

20,50

14

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

15

Ngôn ngữ Anh

17,25

18

19,0

20,80

19,00

21,00

19,00

21,00

16

Công nghệ kỹ thuật máy tính

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

19,00

21,00

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18,50

20,50

18,50

20,50

18,50

20,50

19

Marketing

18,50

20,50

18,50

20,50

20 Bảo hiểm

17,50

19,50

17,50

19,50

21 Khoa học dữ liệu

17,50

19,50

17,50

19,50

22 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

18,50

20,50

18,50

20,50

23 Kiểm toán

17,50

19,50

24 Quản trị khách sạn

19,00

21,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (cơ sở Nam Định)
Toàn cảnh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (cơ sở Nam Định)
Thư viện trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (cơ sở Nam Định)

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://itt.edu.vn/dai-hoc-kinh-te-ky-thuat-nam-dinh-a2399.html