Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 10/04/2025.
Đối với ngành Giáo dục Mầm non thời gian thi năng khiếu (dự kiến):
Đợt 1: Ngày 20/04/2025;
Đợt 2: Ngày 25/05/2025;
Đợt 3: Ngày 22/06/2025;
Đợt 4: Ngày 17/07/2025;
Đợt 5: Ngày 15/08/2025;
Các đợt thi tiếp theo (nếu còn chỉ tiêu): Thi trước ngày 31/12/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
a. Đối với ngành Giáo dục Mầm non
Thí sinh lựa chọn 1 trong 2 phương thức sau:
Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 (môn Ngữ văn/ Toán và điểm năng khiếu 1, năng khiếu 2 do Trường tổ chức >= 5.0 điểm/ môn).;
Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT từ năm 2025 trở về trước (môn Ngữ văn/ Toán lớp 12 và điểm năng khiếu 1, năng khiếu 2 do Trường tổ chức >= 5.0 điểm/ môn).
b. Đối với các ngành giáo dục nghề nghiệp
Xét theo kết quả học tập năm lớp 12 (Học bạ THPT) đối với thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2025 trở về trước;
Điểm xét tuyển là điểm trung bình môn học (có trong tổ hợp xét tuyển) làm tròn đến hai chữ số thập phân.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
* Đối với ngành Giáo dục Mầm non
Thí sinh cần đặt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố.
* Đối với các ngành giáo dục nghề nghiệp
Thí sinh phải có bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 15.00 trở lên.
6. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
Theo tháng: 1.248.000VNĐ/ tháng/ sinh viên;
Theo tín chỉ: 353.000VNĐ/ tín chỉ;
II. Các ngành tuyển sinh
STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu 1 Giáo dục Mầm non 51140201 M01, M09 2 Công tác xã hội 6760101 C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 100 3 Thiết kế đồ họa 6210402 C00, D01, A00, B00, C00 200 4 Công nghệ thông tin 6480201 A00, A01, B00, D01, C01, C20 200 5 Tiếng Anh 6220206 C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 200
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn nhóm ngành đào tạo giáo viên của trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương như sau:
Ngành
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
Xét theo điểm thi THPT QG
Xét theo học bạ
Xét theo điểm thi THPT QG
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Trình độ cao đẳng hệ chính quy
Giáo dục Mầm non
16,50
19,5
hoặc
Học lực lớp 12 THPT từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên
Giáo dục Mầm non (chương trình Chất lượng cao)
19
Không xét
19,80
Không xét
Giáo dục Mầm non (Chương trình đào tạo theo NCXH)
18.25
19.50
16
19,80
Giáo dục Mầm non (chương trình đào tạo song ngành)
Không xét
15.50
16
19,50
Giáo dục đặc biệt
16.80
15
16
Không xét
Sư phạm Âm nhạc
15
15
16
15
Sư phạm Mỹ thuật
15
15
16
15
Giáo dục công dân
15
15
-
-
Sư phạm Tin học
15
15
-
-
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
15
15
-
-
Trình độ trung cấp hệ chính quy
Sư phạm Mầm non
-
-
14
19,5
Sư phạm Âm nhạc
- - - -
Sư phạm Mỹ thuật
- - - -
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]