Chệch choạc hay Chuệch choạc đúng chính tả?

Tính năng Cảnh Sát Chính tả (https://www.thepoetmagazine.org/canh-sat-chinh-ta/) đã phân biệt hai từ chệch choạc và chuệch choạc theo ý nghĩa, cách sử dụng cụ thể của chúng. Nếu bạn đang phân vân chưa biết từ nào đúng, từ nào sai thì chắc chắn không thể bỏ qua các thông tin sau.

Chệnh choạc hay Chuệch choạc đúng?

Trong từ điển tiếng Việt, từ chệch choạc là từ đúng và có nghĩa còn từ chuệch choạc là sai. Chệch choạc là tính từ chỉ sự không đồng đều, không ăn khớp với nhau. Chẳng hạn như hàng ngũ chệch choạc, quy trình chệch choạc.

Chệnh choạc hay Chuệch choạc đúng?
Chệch choạc là từ đúng

Ngược lại, chuệch choạc vô nghĩa và không được sử dụng trong văn viết và văn nói. Người dùng thường nhầm lẫn hai từ này bởi cách phát âm có phần tương tự nhau.

Dưới đây là 10 ví dụ minh họa cách dùng từ chệch choạc cho bạn tham khảo thêm:

  1. Sau khi lắp ráp, các bộ phận của sản phẩm không đồng đều và không ăn khớp với nhau, tạo ra sự chệch choạc trong quá trình sản xuất.
  2. Trong quá trình phối hợp công việc, các nhân viên gặp phải khó khăn khi các khâu công việc còn chệch choạc, không đồng bộ.
  3. Dù đã cố gắng điều chỉnh nhưng hàng ngũ vẫn có sự chệch choạc về chất lượng và hiệu suất làm việc.
  4. Dự án xây dựng gặp phải nhiều khó khăn vì sự chệch choạc trong việc cung cấp nguyên vật liệu và quản lý nhân công.
  5. Kế hoạch tiến độ công việc bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi sự chệch choạc giữa các bộ phận trong tổ chức.
  6. Sự chệch choạc trong công tác quản lý dẫn đến việc phân công công việc không hợp lý và thiếu hiệu quả.
  7. Sự chệch choạc trong quản lý nhân sự gây ra sự không ổn định trong tổ chức và làm giảm hiệu suất lao động.
  8. Do sự chệch choạc trong việc phối hợp giữa các bộ phận, dự án đã bị trễ tiến độ và vượt quá ngân sách.
  9. Môi trường làm việc chệch choạc gây ra sự căng thẳng và bất ổn trong tinh thần làm việc của nhân viên.
  10. Hệ thống giao thông chệch choạc tạo ra những điểm nghẽn giao thông và gây ra nguy cơ tai nạn cao.

Các từ có liên quan khác

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với chệch choạc mà bạn có thể sử dụng trong giao tiếp.

Từ đồng nghĩa

Ví dụ cách dùng:

Các từ có liên quan khác
Các từ có liên quan với chệch choạc

Từ trái nghĩa

Ví dụ cách dùng:

The POET magazine hỗ trợ sửa lỗi chính tả

Trang tổng hợp và phân tích văn học www.thepoetmagazine.org đã ra mắt tính năng sửa lỗi chính tả hoàn toàn miễn phí. Người dùng sẽ được giải nghĩa, hướng dẫn cách dùng từ đúng chuẩn từ điển để tự tin hơn khi giao tiếp hàng ngày.

Các chủ đề nổi bật tại The Poet gồm:

The POET magazine hỗ trợ sửa lỗi chính tả
Danh mục Cảnh Sát Chính Tả - Chức năng kiểm tra chính tả

Bên cạnh chuyên mục sửa lỗi, những nội dung thú vị khác tại The Poet vẫn thu hút lượng lớn độc giả truy cập mỗi ngày. Chúng bao gồm:

Tất cả các tính năng đều được cung cấp miễn phí 100%, bạn có thể yên tâm truy cập, sử dụng nội dung từ website mà không cần lo lắng vấn đề gì. Đặc biệt, người dùng sẽ không bị làm phiền bởi quảng cáo khi hoạt động tại The Poet.

Lời kết

Chệch choạc là từ đúng chính tả và được sử dụng khá thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày. Bạn có thể dùng những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa mà The POET tổng hợp trong bài viết để tránh lặp từ. Ngoài ra, đừng quên theo dõi thêm nhiều bài giải nghĩa, sửa lỗi chính tả miễn phí khác từ địa chỉ này.

Theo: VNT

Link nội dung: https://itt.edu.vn/chech-choac-hay-chuech-choac-a11574.html