Đại học Việt - Đức (Cơ sở TP. HCM)

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

4.2.1. Phương thức 1: TestAS

Thí sinh làm bài thi Paper-based TestAS (làm bài thi trên giấy) được tổ chức tại VGU gồm một bài thi cơ bản (Core Test) và một bài thi kiến thức chuyên ngành (Subject-Specific Module). Bài thi kiến thức khối chuyên ngành được quy định như sau:

4.2.2. Phương thức 2: Kết quả học tập THPT

4.2.3. Phương thức 3: Tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có thành tích học tập xuất sắc:

4.2.4. Phương thức 4: Chứng chỉ/ bằng tốt nghiệp THPT quốc tế

4.2.5. Phương thức 5: Kết quả thi tốt nghiệp THPT

Xét tuyển dựa vào tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển (khối xét tuyển) tương ứng được quy định cho các ngành đào tạo cụ thể như sau:

5. Yêu cầu đầu vào tiếng Anh

6. Học phí

Học phí áp dụng cho sinh viên/ học viên chính quy:

STT Chương trình đào tạo Sinh viên quốc tế Sinh viên Việt Nam 1 CSE 63.900.000 42.600.000 2 ECE 63.900.000 42.600.000 3 MEN 63.900.000 42.600.000 4 ARC 63.900.000 42.600.000 5 BCE 63.900.000 42.600.000 6 SME 63.900.000 42.600.000 7 EPE 63.900.000 42.600.000 8 BBA 68.100.000 45.400.000 9 BFA 68.100.000 45.400.000 10 MEC 63.900.000 42.600.000 11 BSE 68.100.000 45.400.000

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu 1 Quản trị kinh doanh (BBA) 7340101 140 2 Tài chính và Kế toán (BFA) 7340202 95 3 Khoa học máy tính (CSE) 7480101 250 4 Kỹ thuật cơ khí (MEN) 7520103 95 5 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) 7520208 165 6 Kiến trúc (ARC) 7580101 90 7 Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) 7580201 60 8 Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) 7510104 60 9 Kỹ thuật quy trình và môi trường(Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE) 7510206 60 10 Kỹ thuật cơ điện tử (MEC) 7520114 30 11 Kinh tế học (BSE) 7310101 30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Việt - Đức (Cơ sở TP. HCM) như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Khoa học máy tính

23

8,0

23

22,00

22,00

2 Kỹ thuật Giao thông thông minh

19,00

3

Kỹ thuật cơ khí

21

7,5

21

20,00

20,00

4

Tài chính và kế toán

20

7,5

20

20,00

20,00

5

Quản trị kinh doanh

20

7,5

20

20,00

20,00

6

Kiến trúc

20

7,5

20

20,00

20,00

7

Kỹ thuật và quản lý xây dựng

19

7,0

18

18,00

18,00

8

Kỹ thuật điện và máy tính

21

7,5

21

20,00

20,00

9

Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE)

19,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Việt - Đức (Cơ sở TP. HCM)

Đại học Việt - Đức (Cơ sở TP. HCM)

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://itt.edu.vn/vgu-la-truong-gi-a11522.html