Trong tiếng Anh có rất nhiều thuật ngữ riêng chuyên dùng để gọi tên các loại bằng cấp các lĩnh vực, chứng chỉ chuyên ngành khác nhau thông dụng như Certificate, Diploma, Degree, Bachelor degree,… rất dễ khiến người Việt Nam chúng ta bị rối. Nếu bạn đang là sinh viên hoặc đã đi làm chắc hẳn đều nghe qua cụm từ bachelor degree trong cuộc sống hàng ngày hoặc khi đi phỏng vấn với các nhà tuyển dụng. Vậy thực chất Bachelor là gì mà lại nhận được nhiều sự quan tâm như vậy, chúng có khác biệt gì so với các loại bằng cấp trên thị trường hiện nay? Chúng có những phân loại như thế nào? Để không bị tụt lại phía sau bạn hay học những kiến thức bỏ túi để phòng thân có thể sử dụng có ích đấy. Để giải quyết những thắc mắc này, bài viết sau đây đã đưa ra những thông tin tóm tắt, hữu ích giúp bạn nhận thức rõ tầm quan trọng của tấm bằng Bachelor degree. Chúc bạn học tốt!!!
bachelor degree trong tiếng Anh
Bachelor degree
Cách phát âm: / ˈbætʃələ / dɪˈɡriː /
Định nghĩa:
Bằng cử nhân là một trong những loại bằng thuộc văn bằng trong hệ thống giáo dục và đào tạo của quốc gia, trong đó bằng cử nhân được cấp cho những người đã tốt nghiệp trường đại học và thời gian đào tạo và đủ điều kiện thỏa mãn tốt nghiệp để được cấp bằng cử nhân sẽ phụ thuộc vào từng lĩnh vực, trình độ của sinh viên theo học.
Loại từ trong tiếng Anh:
Thuộc từ loại danh từ số ít, đếm được. Giữ nhiều vị trí trong cấu trúc của một câu mệnh đề
bachelor degree trong tiếng Anh
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]
Từ “Bachelor degree” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]
Từ “Bachelor degree” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]
Từ “Bachelor degree” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.
[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]
Từ “Bachelor degree” làm bổ ngữ cho tân ngữ “are granted a bachelor's degree, we have acquired in-depth knowledge from books through lectures and skills from lecturers.”
bachelor degree trong tiếng Anh
Từ vựng Tiếng Anh
Nghĩa bằng Tiếng Việt
Bachelor of Commerce and Administration degree
Bằng cử nhân khoa học tự nhiên
Bachelor of Laws degree
Bằng cử nhân thương mại và quản trị
Bachelor of Social Science degree
Bằng cử nhân chuyên ngành luật
Bachelor of publich affairs and policy management degree
Bằng cử nhân khoa học xã hội
Bachelor of Accountancy degree
Bằng cử nhân dành cho các ngành quản trị và chính sách công
Bachelor of Business Administration degree
Bằng cử nhân chuyên ngành quản trị kinh doanh
Bachelor of Tourism Studies degree
Băng cử nhân du lịch
Bachelor of Economics degree
Bằng cử nhân kinh tế
Bachelor of Arts in Organizational Management degree
Bằng cử nhân Tổ chức Quản lý
Bachelor Degree in Computer Science
Bằng cử nhân về Khoa học Máy tính
Bachelor Degree in Information Systems
Bằng cử nhân hệ thống thông tin
Bachelor Degree Applied Science
Bằng cử nhân khoa học ứng dụng về công nghệ thông tin
Bachelor of Business Science degree
Bằng cử nhân khoa học kinh doanh
Bachelor of Laws degree
Bằng cử nhân Luật
Bachelor of English degree
Bằng cử nhân ngoại ngữ
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về một cụm từ thú vị bachelor degree trong tiếng Anh nhé!!!
Link nội dung: https://itt.edu.vn/index.php/degree-di-voi-gioi-tu-gi-a8543.html