Với bộ 5 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 năm 2025 có đáp án, chọn lọc sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Học kì 2 Toán 1.
5 Đề thi Toán lớp 1 Cuối Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2025 có ma trận
Xem thử
Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Toán lớp 1 Cuối Học kì 2 Chân trời sáng tạo theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk: 1053587071 - NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
- B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
năm 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
(Đề số 1)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 4 chục và 2 đơn vị được viết là:
A. 20
B. 40
C. 24
D. 42
Câu 2: Các số 73, 19, 42, 77 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 73, 19, 42, 77
B. 19, 42, 73, 77
C. 73, 77, 42, 19
D. 19, 77, 42, 73
Câu 3: Số liền trước của số 63 là số:
A. 62
B. 61
C. 60
D. 59
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ bảy, ngày 12
B. Thứ hai, ngày 15
C. Thứ bảy, ngày 16
D. Thứ bảy, ngày 15
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
A. 5 hình
B. 6 hình
C. 3 hình
D. 4 hình
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 5 giờ
B. 7 giờ
C. 6 giờ
D. 12 giờ
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
24 + 13
57 - 43
b) Tính nhẩm:
10 + 10 - 10 =
80 - 40 - 20 =
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
37 …. 53
45 …. 22
70 - 20 … 50
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu:
Bài 3:
a) Hình bên có:
…..hình tròn
…..hình tam giác
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bút chì có độ dài bằng ….cm.
Bài 4:
Lớp 1A có 22 bạn học sinh nam và 20 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
MA TRẬN ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
năm 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
(Đề số 2)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số “bốn mươi sáu” được viết là:
A. 46
B. 64
C. 40
D. 6
Câu 2: Trong các số 52, 24, 10, 2 số lớn nhất là số:
A. 2
B. 52
C. 24
D. 10
Câu 3: Số liền sau của số 36 là số:
A. 33
B. 32
C. 31
D. 38
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ tư, ngày 12
B. Thứ hai, ngày 12
C. Thứ bảy, ngày 15
D. Thứ hai, ngày 15
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tròn?
A. 7 hình
B. 8 hình
C. 9 hình
D. 10 hình
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 5 giờ
B. 11 giờ
C. 16 giờ
D. 12 giờ
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
12 + 35
59 - 25
b) Tính nhẩm:
20 + 20 + 30 =
80 - 30 + 10 =
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
27 …. 18
40 … 56
30 + 12 … 49
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu:
Bài 3:
a) Hình bên có:
…..hình tròn
…..hình tam giác
…..hình vuông
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bút dạ có độ dài bằng ….cm.
Bài 4:
Bạn Hoa có 10 quả táo. Bạn Hà có 15 quả táo. Hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
năm 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
(Đề số 3)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 7 chục và 4 đơn vị được viết là:
A. 74
B. 47
C. 7
D. 4
Câu 2: Trong các số 10, 63, 54, 22 số bé nhất là:
A. 68
B. 54
C. 29
D. 10
Câu 3:Số lớn nhất có hai chữ số là số:
A. 99
B. 98
C. 97
D. 96
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ hai, ngày 24
B. Thứ bảy, ngày 24
C. Thứ bảy, ngày 15
D. Thứ ba, ngày 26
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 9 hình
B. 8 hình
C. 7 hình
D. 6 hình
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 2 giờ
B. 3 giờ
C. 4 giờ
D. 5 giờ
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
44 + 10
55 - 21
b) Tính nhẩm:
90 - 60 + 40 =
20 + 30 - 40 =
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
44 … 25
33 … 33
67 - 28 … 40
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu:
Bài 3:
a) Hình bên có:
…..hình lập phương
b) Khoanh vào vật bé hơn trong các hình dưới đây:
Bài 4:
Bạn Lan có 11 viên kẹo. Bạn Hùng có 14 viên kẹo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên kẹo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
năm 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
(Đề số 4)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là số:
A. 12
B. 11
C. 10
D. 9
Câu 2: Sắp xếp các số 48, 11, 99, 28 theo thứ tự từ lớn đến bé được:
A. 13, 28, 48, 99
B. 99, 48, 28, 13
C. 13, 48, 28, 99
D. 99, 48, 13, 28
Câu 3: Số “chín mươi tư” được viết là:
A. 94
B. 4
C. 9
D. 49
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ tư, ngày 12
B. Thứ bảy, ngày 12
C. Thứ bảy, ngày 15
D. Thứ tư, ngày 26
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình hộp chữ nhật?
A. 1 hình
B. 2 hình
C. 3 hình
D. 4 hình
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 9 giờ
B. 10 giờ
C. 11 giờ
D. 12 giờ
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
15 + 40
38 - 26
b) Tính nhẩm:
10 + 20 + 30 =
90 - 40 - 30 =
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
23 … 23
56 + 10 …. 65
78 … 90 - 10
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 32 gồm … chục và ….đơn vị.
+ Số ….gồm 6 chục và 5 đơn vị.
+ Số …là số bé nhất có hai chữ số.
+ Số …là số liền trước của số 97.
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Hình bên có:
…..hình tam giác
b) Sợi dây dài …cm:
Bài 4:
Đoạn dây thứ nhất dài 25cm. Đoạn dây thứ hai dài 33cm. Hai đoạn dây dài tất cả bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
năm 2025
Bài thi môn: Toán lớp 1
(Đề số 5)
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 83 được đọc là:
A. Tám ba
B. Tám mươi ba
C. Tám và ba
D. Tám mươi ba đơn vị
Câu 2: Sắp xếp các số 74, 27, 84, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn được:
A. 84, 74, 27, 11
B. 11, 27, 74, 84
C. 11, 27, 84, 74
D. 27, 11, 74, 84
Câu 3: Số liền sau của số 63 là số:
A. 68
B. 66
C. 64
D. 62
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương?
A. 10 hình
B. 9 hình
C. 8 hình
D. 7 hình
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 8 giờ
B. 9 giờ
C. 10 giờ
D. 12 giờ
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 :
a) Đặt tính rồi tính:
23 + 15
78 - 25
b) Tính nhẩm:
1 + 1 + 1 + 7 =
10 - 2 - 5 - 3 =
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
46 … 47
34 … 24
20 + 10 … 60 - 30
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 33 gồm … chục và ….đơn vị.
+ Số ….gồm 7 chục và 2 đơn vị.
+ Số 65 là số liền sau của số ….
+ Số …là số liền trước của số 21.
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có:
…..hình tròn
Bài 4: Mẹ có 48 quả táo. Mẹ cho Lan 15 quả táo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem thử
Xem thêm đề thi Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo hay khác:
Đề thi Giữa Học kì 1 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề)
Bộ 4 Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2025 tải nhiều nhất
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo năm 2025 có ma trận (10 đề)
Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo