Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học năm 2025 bao gồm các đề thi cấu trúc mới và đề thi cấu trúc cũ, giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kì thi cuối học kì 2 lớp 6 sắp tới. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Mời các bạn tải về để xem toàn bộ các đề thi hoặc tải từng bộ trong link sau:
- Đề thi Tin học lớp 6 học kì 2 Cánh Diều năm 2025 cấu trúc mới
- Đề thi Tin học lớp 6 học kì 2 Kết nối tri thức năm 2025 cấu trúc mới
1. Đề thi tin học lớp 6 cuối kì 2 sách KNTT
1.1 Đề thi học kì 2 Tin học 6 KNTT cấu trúc mới năm 2025
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Tin học 6
Thời gian làm bài : 45 Phút (không kể giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Dạng câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn(3 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi, mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu 1. Nguy cơ nào dưới đây có thể xảy ra khi bạn chia sẻ thông tin cá nhân quá mức trên Internet?
A. Tăng cường bảo mật thông tin cá nhân
B. Không có nguy cơ nào
C. Tăng khả năng kết nối với bạn bè
D. Dễ bị lừa đảo và mất cắp thông tin
Câu 2. Một trong những nguy cơ chính khi tham gia các trò chơi trực tuyến là gì?
A. Kết nối với những người bạn mới
B. Dễ bị lừa đảo và bị tấn công bởi hacker
C. Giúp phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề
D. Tăng cường kiến thức về các chủ đề học thuật
Câu 3. Biện pháp nào dưới đây giúp bảo vệ thông tin cá nhân của bạn khi tham gia Internet?
A. Chia sẻ mật khẩu với bạn bè
B. Sử dụng mật khẩu mạnh và thay đổi định kỳ
C. Sử dụng chung một mật khẩu cho tất cả các tài khoản
D. Không cần đặt mật khẩu cho tài khoản trực tuyến
Câu 4. Tầm quan trọng của việc bảo vệ thông tin tập thể (công ty, tổ chức) là gì?
A. Đảm bảo sự phát triển bền vững và bảo vệ quyền lợi của tổ chức
B. Chỉ để quảng cáo và phát triển thị trường
C. Không quan trọng vì thông tin chỉ là dữ liệu
D. Giúp giảm chi phí hoạt động của tổ chức
Câu 5. Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
B. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
C. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
D. Hạn chế khả năng sáng tạo.
Câu 6. Sơ đồ tư duy giúp gì trong quá trình học tập?
A. Tăng khả năng ghi nhớ và tổ chức thông tin
B. Giảm sự sáng tạo trong việc ghi chép
C. Làm cho quá trình học tập trở nên khó khăn hơn
D. Không có tác dụng gì trong việc học tập
Câu 7. Phần mềm sơ đồ tư duy có thể đáp ứng nhu cầu nào trong việc giải quyết vấn đề?
A. Tạo sự phức tạp và khó khăn trong việc giải quyết vấn đề
B. Không giúp ích gì trong việc giải quyết vấn đề
C. Giảm khả năng đưa ra giải pháp hiệu quả
D. Giúp nhìn nhận và phân tích vấn đề một cách trực quan và rõ ràng
Câu 8. Khi sử dụng công cụ căn lề trái, văn bản sẽ được căn chỉnh như thế nào?
A. Căn lề văn bản ở giữa trang
B. Căn lề văn bản ở phía bên phải trang
C. Căn lề văn bản ở phía bên trái của trang
D. Căn lề văn bản ở cả hai phía trái và phải
Câu 9. Chức năng nào sau đây là đặc trưng của phần mềm soạn thảo văn bản?
A. Chỉnh sửa và định dạng văn bản
B. Tạo và chỉnh sửa hình ảnh động
C. Quản lý cơ sở dữ liệu
D. Tạo các trang web động
Câu 10. Nút lệnh bên thực hiện thao tác nào?
A. Căn thẳng lề phải
B. Căn thẳng lề trái
C. Căn giữa
D. Căn đều hai bên
Câu 11. Thuật toán là gì?
A. Một chương trình máy tính có thể tự động chạy mà không cần sự can thiệp của con người.
B. Một công thức toán học phức tạp.
C. Một tập hợp các bước có thứ tự rõ ràng để giải quyết một vấn đề cụ thể.
D. Một hệ thống phần mềm có thể phân tích dữ liệu.
Câu 12. Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?
A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình.
B. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy.
C. Viết chương trình bằng ngôn ngữ máy rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy.
D. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính.
2. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai, mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu
13a
13b
13c
13d
14a
14b
14c
14d
15a
15b
15c
15d
16a
16b
16c
16d
Đáp án
Câu 13. Linh, một học sinh lớp 6, thường xuyên sử dụng mạng xã hội để trò chuyện với bạn bè. Một ngày, Linh nhận được tin nhắn từ một tài khoản lạ, "Chúc mừng! Bạn đã trúng thưởng một chiếc điện thoại iPhone 15". Người này yêu cầu Linh cung cấp thông tin cá nhân và nạp một khoản tiền nhỏ để nhận phần thưởng:
Câu hỏi: Xác định các phát biểu sau đây là đúng hay sai.
a. Linh biết đấy trò là lừa đảo trên mạng, không cung cấp bất cứ thông tin gì chặn luôn tài khoản lạ.
b. Báo ngay cho bố mẹ, thầy cô hoặc cơ quan chức năng khi phát hiện bị lừa đảo.
c. Tiếp tục nhắn tin tìm hiểu chương trình
d. Tham gia chương trình thử vận may.
Câu 14. Cho sơ đồ tư duy sau:
Câu hỏi: Xác định các phát biểu sau đây là đúng hay sai.
a. Tên chủ đề chính của sơ đồ trên là “Ôn tập truyện”
b. Sơ đồ trên có hai chủ đề nhánh
c. Những hình ảnh trong sơ đồ tư duy trên được vẽ bằng tay, vì không thể chèn hình ảnh vào sơ đồ tư duy được tạo từ máy tính
d. Em hoàn toàn có thể thêm chủ đề nhánh vào sơ đồ trên
Câu 15. Cho đoạn văn sau:
Châu Nam Cực là nơi lạnh nhất trên thế giới.
Khí hậu giá buốt, nhiệt độ luôn dưới 0°C, nơi đây đã từng ghi nhận nhiệt độ thấp nhất là - 94,5°C. Nam Cực cũng là châu lục rất khô hạn, lượng mưa hằng năm rất thấp, vùng nội địa gần như không có mưa.
Câu hỏi: Xác định các phát biểu sau đây là đúng hay sai.
a. Văn bản trên gồm 2 đoạn.
b. Văn bản trên đã được định dạng thụt lề trái
c. Các định dạng kiểu chữ đã được sử dụng trong văn bản trên là:
d. Nếu đặt con trỏ soạn thảo vào ngay sau chữ “không có mưa.” rồi nhấn Enter, các văn bản được gõ sau đó sẽ trở lại kiểu chữ mặc định (không đậm, không nghiêng và không gạch chân)
Câu 16: Cho hoạt động sau: “Chú mèo di chuyển 15 bước đến khi chạm biên thì dừng lại”.
Câu hỏi: Xác định các phát biểu sau đây là đúng hay sai.
a. Hoạt động trên có sử dụng cấu trúc lặp
b. Câu lệnh được thực hiện lặp lại là “chú mèo dừng lại”
c. Điều kiện để vòng lặp kết thúc là “chạm biên”
d. Nếu không chạm biên, chú mèo sẽ chỉ di chuyển với tổng số lần là 15 bước.
PHẦN II: TỰ LUẬN - THỰC HÀNH (3 điểm)
Thí sinh làm bài trên máy vi tính
Câu 17. Em hãy mở phần mềm soạn thảo văn bản.
Stt
Họ Và Tên
Lớp
1
Phạm Quang Vinh
6A
2
Lò An Bình
6A
3
Nguyễn Nguyên Khang
6A
4
Vàng Thị Thùy Dương
6A
a. Tạo và nhập thông tin như bảng trên, cỡ chữ 14, phông Times New Roman.
b. Chèn thêm cột “Địa chỉ” ở bên phải cột “Lớp”. Sau đó chèn thêm 2 hàng xuống ở bên dưới bảng. Thêm thông tin hai bạn trong lớp em vào bảng.
c. Em hãy căn chỉnh lề theo thông số sau: lề trên 2cm; dưới 2cm; phải 3cm, trái 2cm.
Lưu vào vào ổ D:/ Kiem tra cuoi kì II. (Ví dụ: Phạm Quang Vinh_6A1)
......................Hết...................
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Mời các bạn xem đáp án và đề số 2 trong file tải
1.2 Đề thi học kì 2 Tin học 6 KNTT cấu trúc cũ
Đề thi tin học lớp 6 cuối kì 2 - Đề 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KỲ II
MÔN TIN HỌC 6
TT
Nội dung kiếnthức/kĩnăng
Đơn vị kiến thức /kĩ năng
Mức độ nhận thức
Tổng
% tổngđiểm
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vậndụng
Vậndụngcao
Số CH
Thờigian (phút)
Số CH
Thờigian (phút)
Số CH
Thờigian (phút)
Số CH
Thờigian (phút)
Số CH
Thờigian (phút)
TN
TL
1
Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường sô
Bài 9: An toàn thông tin trên internet.
1
2,5
0,5
2,5
1
5
0,5
1 câu
Câu 3
2 câu
Câu 1,3
12,5
4,25
2
Ứng dụng tin học
Bài 10 sơ đồ tư duy
1
2,5
1
2,5
2 câu
Câu 1,2
5
0,5
Bài 11 Định dạng văn bản
5
10
5
12,5
9 câu
Câu 4,5,6,7,8,910,11,12
1 câu
Câu 2
27,5
5,25
Tổng
7
15
6,5
17,5
1
5
0,5
2,5
12
3
45
10
Tỉlệ %
40%
30%
20%
10%
30
70
45
10
Tỉlệchung
70%
30%
30
70
45
10
Ghichú:
+ Trắc nghiệm 3 điểm, 12 câu (mỗicâuđạt 0,25điểm)
+ Tự luận 7 điểm, 3 câu.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TIN HỌC 6
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Học sinh khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Sơ đồ tư duy giúp ta:
A. Ghi nhớ tốt hơn.
B. Giải các bài toán.
C. Sáng tạo hơn.
D. Nhìn thấy bức tranh tổng thể.
Câu 2: Sơ đồ tư duy là:
A. Một công cụ tổ chức thông tin phù hợp với qua trình tư duy.
B. Một phương pháp chuyển tải thông tin.
C. Một cách ghi chép sáng tạo.
D. Một công cụ soạn thảo văn bản.
Câu 3: Khi sử dụng internet, những việc làm nào sau đây khiến em gặp nguy cơ bị hại?
A. Tải phần mềm, tệp miễn phí trên internet.
B. Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử không biết rõ nguồn gốc.
C. Định kì thay đổi mật khẩu của tài khoản cá nhân trên mạng xã hội và thư điện tử.
D. Làm theo các lời khuyên và bài hướng dẫn thuốc trên mạng.
Câu 4: Tênphầnmềmsoạnthảovănbảnđượcdùngphổbiếnhiện nay
A. Microsoft Wosd
B. Microsoft Word
C. Microsoft Worb
D. Microsoft Worp
Mời các bạn xem tiếp đề và đáp án trong file tải
Đề thi cuối kì 2 Tin học 6 - Đề 2
A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng
Câu 1: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.
A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.
B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.
C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet
D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.
Câu 2: Phần mềm nào sau đây là phần mềm Sơ đồ tư duy
A. Xmind B. Bmindmap 10 C. Word D. Cả A, B đều đúng
Câu 3: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Setup…
B. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup…
C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…
D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert → chọn Page Setup…
Câu 4: Để thêm cột nằm bên phải của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?
A. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table B. Table Tools/ Layout/ Insert Right
C. Table Tools/ Layout/ Insert Left D. Table Tools/ Layout/ Insert Above
Câu 5: Trong khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần tìm kiếm chữ “Thầy giáo” thì ta thực hiện chọn:
A. Dải Home chọn lệnh Editing/Find… B. Dải Home chọn lệnh Editing/Goto…
C. Dải Home chọn lệnh Editing/Replace… D. Dải Home chọn lệnh Editing/Clear…
Câu 6: Thuật toán có tính:
A. Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn B. Tính dừng, tính liên kết, tính xác định
C. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn D. Tính tuần tự: Từ đầu vào cho ra đầu ra
Câu 7: Mọi quá trình tính toán đều có thể mô tả và thực hiện dựa trên cấu trúc cơ bản là:
A. Cấu trúc tuần tự B. Cấu trúc rẽ nhánh C. Cấu trúc lặp D. Cả ba cấu trúc
Câu 8: Cho a = 5, b = 7. Kết quả chương trình tính tổng hai số a và b là:
A. 10 B. 12 C. 2 d. 35
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Khi còn ngồi trên ghế nhà trường, em làm thế nào để sử dụng mạng xã hội và chia sẻ thông tin trên Internet có hiệu quả?
Câu 2: (2,0 điểm) Hãy nêu các bước tạo bảng và định dạng bảng?
Câu 3: (2,5 điểm) Thuật toán là gì? Thực hiện xác định đầu vào, đầu ra và viết thuật toán tính điểm trung bình ba môn Toán, Văn và Tiếng Anh để xét xem HS được thưởng ngôi sao hay cần cố gắng hơn.
2. Đề thi học kì 2 Tin học 6 Cánh Diều
2.1. Đề thi học kì 2 Tin học 6 Cánh diều cấu trúc mới năm 2025
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Dạng câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn(3 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi, mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu 1. Nguy cơ nào là cao nhất khi chia sẻ hình ảnh hoặc video trên Internet?
A. Hình ảnh chỉ có thể xem được bởi người đã chia sẻ
B. Không có nguy cơ nào
C. Hình ảnh chỉ có thể sử dụng cho mục đích học tập
D. Hình ảnh có thể bị chỉnh sửa và lan truyền sai sự thật
Câu 2. Tác hại nào có thể xảy ra khi bạn tham gia vào các mạng xã hội mà không cẩn thận?
A. Tăng cường kết nối với gia đình
B. Dễ dàng bị xâm phạm quyền riêng tư và bị quấy rối
C. Không có tác hại
D. Có thể giúp tìm kiếm công việc
Câu 3. Khi tham gia các mạng xã hội, biện pháp nào giúp bảo vệ quyền riêng tư của bạn?
A. Chia sẻ tất cả thông tin cá nhân công khai
B. Kiểm tra và điều chỉnh các cài đặt quyền riêng tư của tài khoản
C. Không cần lo lắng về quyền riêng tư
D. Sử dụng tài khoản không có mật khẩu
Câu 4. Tầm quan trọng của việc bảo vệ thông tin cá nhân đối với trẻ em là gì?
A. Trẻ em không có thông tin quan trọng để bảo vệ
B. Để tránh các nguy cơ lạm dụng, xâm phạm và bảo vệ quyền lợi của trẻ em
C. Trẻ em không cần phải bảo vệ thông tin cá nhân vì chúng chưa có nhiều thông tin để bảo vệ
D. Việc bảo vệ thông tin cá nhân của trẻ em không quan trọng
Câu 5. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A. Mở bài, thân bài, kết luận. B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh
C. Chương, bài, mục. D. Tiêu đề, đoạn văn.
Câu 6. Lợi ích chính của việc sử dụng sơ đồ tư duy là gì?
A. Giúp tổ chức và liên kết các ý tưởng một cách trực quan
B. Giúp làm giảm sự sáng tạo của người sử dụng
C. Không giúp ích gì trong việc quản lý thời gian
D. Làm cho việc học trở nên rối rắm hơn
Câu 7. Phần mềm sơ đồ tư duy có thể giúp ích như thế nào trong việc ghi nhớ thông tin?
A. Làm cho việc ghi nhớ trở nên khó khăn và kém hiệu quả
B. Giúp người học ghi nhớ thông tin một cách nhanh chóng và hiệu quả
C. Không giúp ích gì trong việc ghi nhớ thông tin
D. Làm giảm khả năng ghi nhớ
Câu 8. Khi căn lề phải, văn bản sẽ được căn chỉnh như thế nào?
A. Căn lề văn bản ở phía bên trái
B. Căn lề văn bản ở giữa trang
C. Căn lề văn bản ở phía bên phải
D. Căn lề văn bản đều ở cả hai phía
Câu 9. Chức năng nào trong phần mềm soạn thảo văn bản giúp người dùng thay đổi lề trang và căn chỉnh văn bản?
A. Chức năng kiểm tra chính tả
B. Chức năng căn lề và định dạng trang
C. Chức năng tạo bảng
D. Chức năng thêm hình ảnh
Câu 10. Nút lệnh bên thực hiện thao tác nào?
A. Căn thẳng lề phải
B. Căn thẳng lề trái
C. Căn giữa
D. Căn đều hai bên
Câu 11. Chương trình máy tính là gì?
A. Một tập hợp các thiết bị phần cứng giúp máy tính hoạt động.B. Một công cụ giúp người dùng thực hiện các phép toán nhanh chóng.C. Một phần mềm được thiết kế để bảo vệ dữ liệu người dùng.
D. Một đoạn mã lệnh được viết để thực hiện một thuật toán cụ thể.
Câu 12. Cấu trúc tuần tự là gì?
A. Là cấu trúc xác định thứ tự dữ liệu được lưu trữ.
B. Là cấu trúc lựa chọn bước thực hiện tiếp theo.
C. Là cấu trúc xác định thứ tự các bước được thực hiện.
D. Là cấu trúc xác định số lần lặp lại một số bước của thuật toán.
2. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai, mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu 13. Trong cửa sổ Page Setup dưới đây:
a. Hướng trang đang được chọn là trang đứng
b. Lề trên và lề dưới của trang là bằng nhau
c. Nếu nhấn OK, chắc chắn khổ giấy sẽ được đặt là A4
d. Để đặt lề, hướng trang và chọn khổ giấy, em có thể không cần phải mở cửa sổ Page Setup này mà vẫn có thể thực hiện được
Câu 14. Cho sơ đồ tư duy sau:
a. Tên chủ đề chính của sơ đồ trên là “Minh Phương”
b. Sơ đồ trên có ba chủ đề nhánh
c. Những hình ảnh trong sơ đồ tư duy trên được vẽ bằng tay, vì không thể chèn hình ảnh vào sơ đồ tư duy được tạo từ máy tính
d. Em hoàn toàn có thể thêm chủ đề nhánh vào sơ đồ trên
Câu 15. Cho đoạn văn sau:
Tôi là Cốc, tôi đã gây ra một tai họa quá lớn đối với Dế Choắt.
Hôm đó, vừa ăn xong, tôi lên đứng ở bãi đất trống, mát mẻ trước cửa đầm để nghỉ ngơi, rỉa lông, rỉa cánh và chùi mép thì nghe thấy một giọng véo von đầy thách thức khiến tôi giật nảy mình.
a. Văn bản trên gồm 2 đoạn.
b. Văn bản trên đã được định dạng thụt lề trái
c. Các định dạng kiểu chữ đã được sử dụng trong văn bản trên là:
d. Nếu đặt con trỏ soạn thảo vào ngay sau chữ “giật nảy mình.” rồi nhấn Enter, các văn bản được gõ sau đó sẽ trở lại kiểu chữ mặc định (không đậm, không nghiêng và không gạch chân)
Câu 16: Cho hoạt động sau: “Chú mèo di chuyển 13 bước đến khi chạm biên thì dừng lại”. Phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a. Câu lệnh được thực hiện lặp lại là “chú mèo dừng lại”
b. Điều kiện để vòng lặp kết thúc là “chạm biên”
c. Nếu không chạm biên, chú mèo sẽ chỉ di chuyển với tổng số lần là 13 bước.
d. Hoạt động trên có sử dụng cấu trúc lặp
PHẦN II: TỰ LUẬN - THỰC HÀNH (3 điểm)
Thí sinh làm bài trên máy vi tính
Câu 17. Em hãy mở phần mềm soạn thảo văn bản.
Stt
Họ Và Tên
Lớp
1
Giàng Tuấn Anh
6A
2
Lò An Bình
6A
3
Vừ A Chung
6A
4
Lò Thị Dính
6A
a. Tạo và nhập thông tin như bảng trên, cỡ chữ 14, phông Times New Roman.
b. Chèn thêm cột “Địa chỉ” ở bên phải cột “Lớp”. Sau đó chèn thêm 2 hàng xuống ở bên dưới bảng. Thêm thông tin hai bạn trong lớp em vào bảng.
c. Em hãy căn chỉnh lề theo thông số sau: lề trên 1,5cm; dưới 1,5cm; phải 2,5cm, trái 1,5cm.
Lưu vào vào ổ D:/ Kiem tra cuoi kì II. (Ví dụ: Nguyễn Nguyên Khang_6A1)
......................Hết...................
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Xem đáp án trong file tải
2.2 Đề thi học kì 2 Tin học 6 Cánh diều cấu trúc cũ
Đề 1
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng
Câu 1: Những hành vi nào vi phạm pháp luật trong sử dụng các thông tin trên mạng Internet:
A. Tung những hình ảnh, phim không lành mạng lên mạng Internet.
B. Xâm phạm thông tin cá nhân hoặc của tập thể nào đó. Sao chép bản quyền không hợp pháp
C. Tiết lộ thông tin tập thể, đưa thông tin sai lệch trên mạng xã hội
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Để chọn trang ngang hay trang dọc, ta chọn các lệnh trong nhóm:
A. Nháy chuột vào dải lệnh Home → → chọn Portrait hoặc Lanscape
B. Nháy chuột vào dải lệnh Page Layout → → chọn Portrait hoặc Lanscape
C. Nháy chuột vào dải lệnh trên dải Insert → → chọn Portrait hoặc Lanscape
D. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…
Câu 3: Để thêm cột nằm bên phải của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?
A. Table Tools/ Layout/ Insert Right B. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table
C. Table Tools/ Layout/ Insert Left D. Table Tools/ Layout/ Insert Above
Câu 4: Phần mềm nào sau đây là phần mềm Sơ đồ tư duy
A. Xmind B. Imindmap 10 C. Word D. Cả A, B đều đúng
Câu 5: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Bài toán là một vấn để phải giải quyết bằng tính toán.
B. Bài toán là một nhiệm vụ cần hoàn thành, đã xác định rõ ràng đầu vào và đầu ra.
C. Thuật toán là một quy trình chặt chẽ gồm một số bước, có chỉ rõ trình tự thực hiện để giải quyết một bài toán cụ thể nào đó.
D. Thuật toán là cách tính toán nhanh
Câu 6: Khi mô tả thuật toán, xác định những điều kiện nào sau đây:
A. Cụ thể, rõ ràng, đầy đủ, đúng trình tự liệt kê và có cấu trúc tuần tự
B. Đầy đủ, cụ thể, rõ ràng, đúng trình tự liệt kê và có cấu trúc tuần tự
C. Rõ ràng, cụ thể, đầy đủ, đúng trình tự liệt kê và có cấu trúc tuần tự
D. Cụ thể, đầy đủ, rõ ràng, đúng trình tự liệt kê và có cấu trúc tuần tự
Câu 7: Quy ước nào sau đây đúng về cấu trúc rẽ nhánh:
A. Nếu ….thì B. Nếu …. trái lại C. Nếu … trái lại… hết nhánh D. Nếu …. ngược lại
Câu 8: Cho bài toán kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương N. Hãy xác đinh đầu ra của bài toán này?
A. N là số nguyên tố B. N là số nguyên tố hoặc N không là số nguyên tố
C. N không là số nguyên tố D. Tất cả các ý trên đều sai
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Khi còn ngồi trên ghế nhà trường, em làm thế nào để sử dụng mạng xã hội và chia sẻ thông tin trên Internet có hiệu quả?
Câu 2: (2,0 điểm) Hãy nêu các bước tạo bảng và định dạng bảng?
Câu 3: (2,5 điểm) Thuật toán là gì? Thực hiện xác định đầu vào, đầu ra và viết thuật toán tính điểm trung bình ba môn Toán, Văn và Tiếng Anh để xét xem HS được thưởng ngôi sao hay cần cố gắng hơn.
Mời các bạn xem đáp án trong file tải về
Đề 2
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Để tìm kiếm từ “Học tập” trong văn bản ta cần thực hiện:
A. Chọn thẻ home -> Editing -> Find
B. Nhấn tổ hợp CTRL + F
C. Tất cả 2 đáp án đều đúng
D. Tất cả 2 đáp án đều sai
Câu 2: Tìm kiếm gồm có 3 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự:
a. Nháy chuột vào thẻ Home.
b. Gõ từ, cụm từ cần tìm rồi nhấn phím Enter.
c. Trong nhóm lệnh Editing Find.
Trật tự sắp xếp:
A. a - b - c
B. a - c - b
C. c - a - b
D. b - a - c
Câu 3: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
Câu 4: Để chèn thêm một hàng trong Table, ta thực hiện như sau:
A. Đặt con trỏ tại nơi cần chèn hàng trong Table, chọn Table - Insert - Rows Above hoặc Rows Below.
B. Chọn ô tại nơi cần chèn hàng, chọn Table - Insert - Cells - Insert Entire Row.
C. Đặt con trỏ tại ô cuối cùng bên phải của Table, bấm phím Tab.
D. Tất cả các thao tác trên đều đúng.
Câu 5: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào?
A. Format/Font
B. Home /Paragraph
C. Page Layout/Page Setup
D. Format/Paragraph
Câu 6: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI?
A. Time New Roman
B. VNI-Times
C. VNI-Top
D. Cả B và C đều đúng
Câu 7: Hãy sắp xếp các bước sử dụng phần mềm MindMaple Lite vẽ sơ đồ tư duy:
1. Tạo sơ đồ tư duy mới
2. Thay đổi màu sắc, kích thước sơ đồ
3. Tạo chủ đề chính
4. Tạo chủ đề nhánh
5. Tạo chủ đề nhánh nhỏ hơn
A. 1-3-4-5-2.
B. 1-2-3-4-5.
C. 5-1-2-3-4.
D. 5-4-3-2-1.
Câu 8: Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Có thể dùng sơ đồ tư duy để ghi chép những ý chính của một bài học.
B. Trong sơ đồ tư duy chỉ có hai loại chủ đề: chủ đề trung tâm và chủ đề chính xung quanh chủ đề trung tâm.
C. Các nhanh nối cho biết mỗi chủ đề được triển khai thành những chi tiết nào.
D. Có thể dùng sơ đồ tư duy để trình chiếu trong một cuộc họp.
Câu 9: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Có thể chỉnh sửa tên của một chủ đề.
B. Phải tạo ra hết các chủ đề con chủ đề rồi mới có thể triển khai chi tiết được cho một chủ đề con.
C. Không thể di chuyển được vị trí sơ đồ tư duy đang vẽ trên màn hình.
D. Muốn xóa được chủ đề phải lần lượt xóa tất cả các chủ đề con của nó trước.
Câu 10: Để tạo một chủ đề mới, ta thực hiện?
A. File→ New
B. File→ Open
C. File→ Save
D. Edit→ New
Câu 11: Nếu coi gia đình là chủ đề mẹ thì chủ đề con là:
A. Bố
B. Mẹ
C. Anh
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 12: Input là gì?
A. Thông tin vào.
B. Thông tin ra.
C. Thuật toán.
D. Chương trình.
Câu 13: Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cập đến vấn đề nào?
A. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ.
B. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ.
C. Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.
D. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.
Câu 14: Với mỗi phát biể sau đây, hãy cho biết phát biểu đó là sai:
A. Chỉ có một thuật toán để giải một bài toán.
B. Có thể có nhiều thuật toán để giải một bài toán.
C. Đầu vào của bài toán cũng là đầu vào của thuật toán.
D. Đầu ra của bài toán cũng là đầu ra của thuật toán.
E. Đáp án A, D đều sai.
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Nêu cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước?
Câu 2: (1,0 điểm) Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần? Kết quả của đoạn chương trình sau?
i := 5;
Dem:=0;
Tong:=0;
While i>=1 do
Begin
i := i - 1;
Dem:=Dem+1;
Tong:=Tong+1;
End;
Write (‘dem:’, Dem, ‘Tong:’,Tong);
Câu 3: (1,0 điểm) Cho sơ đồ khối mô tả thuật toán đếm số số hạng dương trong dãy sau, hãy viết thuật toán dưới dạng liệt kê.
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tin học Cánh Diều
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
(Mỗi câu đúng được 0,5đ)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
C
B
C
D
C
A
A
B
A
A
D
A
C
E
B. Tự luận: (3,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1,0đ)
Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
while <điều kiện> do ; trong đó:
+ Điều kiện: thường là 1 phép so sánh
+ Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép.
0,5
0,25
0,25
2
(1,0đ)
- Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện 5 lần vì i = 5 mỗi lần kiểm tra i>=1 thì giảm i đi 1 đơn vị qua câu lệnh i := i - 1; Thông qua biến Dem ta biết số lần lặp là 5. Vậy câu lệnh được thực hiện 5 lần.
- Kết quả của đoạn chương trình là: Dem: 5; Tong: 15
0,5
0,5
3
(1,0đ)
Thuật toán đếm số số hạng dương trong dãy dưới dạng liệt kê là:
Bước 1. Nhập N, các số hạng a1, a2..., aN
Bước 2. i = 0, k= 0,
Bước 3. Nếu ai > 0 thì k = k+1;
Bước 4. i = i + 1
Bước 5: Nếu i > N thì đưa ra giá trị k, rồi kết thúc;
Bước 6. Quay lại bước 3.
0,125
0,125
0,125
0,125
0,25
0,25