A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
- Tên tiếng Anh:
- Mã trường: CDD0307
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Tại chức
- Địa chỉ: Số 264 Trần Nhân Tông, quận Kiến An, TP Hải Phòng
- SĐT: 0225) 3735 651 - 3677 734 - 3735 130.
- Email: [email protected]
- Website: http://hpcc.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Tuyển sinh nhiều đợt trong năm.
2. Hồ sơ tuyển sinh
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường.
- Học bạ photo công chứng.
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng.
- Hai phong bì dán sẵn tem thư và ghi rõ họ tên địa chỉ của thí sinh.
- Giấy tờ ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Xét tuyển theo học bạ, dựa trên kết quả học tập của 3 năm học THPT.
- Hệ trung cấp: Xét tuyển theo học bạ THPT hoặc học bạ THCS.
6. Học phí
Học phí thực hiện theo quy định của Chính phủ và thành phố Hải Phòng đối với trường công lập chưa tự chủ như sau:
TT Hệ đào tạo Nhóm ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản (gồm các ngành Kế toán; Chăn nuôi; Thống kê; Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước; Khoa học cây trồng; Quản trị kinh doanh; Phát triển nông thôn; Tài chính - Ngân hàng; Văn thư hành chính; Kế toán doanh nghiệp và Quản lý đất đai) 1 Sinh viên cao đẳng 780.000 đồng/tháng 2 Học sinh trung cấp 690.000 đồng/thángII. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng
TT Ngành/ nghề đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu 1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 6510201 25 A00, A01 2 Kế toán 6340301 40 A00, A01, D01, D02, D03, D04 3 Chăn nuôi 6620119 40 A00, A01, B00 4 Thống kê 6460201 40 A00, A01, D01, D02, D03, D04 5 Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước 6510422 40 A00, A01, D01, D02, D03, D04 6 Công nghệ thông tin 6480201 40 A00, A01, D01, D02, D03, D04 7 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 6510303 25 A00, A01 8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 6810101 25 A00, A01, D01, D02, D03, D04 9 Khoa học cây trồng 6620109 40 A00, A01, B00 10 Quản trị kinh doanh 6340404 40 A00, A01, D01, D02, D03, D04 11 Phát triển nông thôn 6620129 40 A00, A01, B00 12 Tài chính - Ngân hàng 6340202 40 A00, A01, D01, D02, D03, D042. Hệ trung cấp
TT Ngành/ nghề đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Môn xét tuyển 13 Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí 5520152 15 Toán, Lý 14 Kỹ thuật chế biến món ăn 5810207 15 Toán, Văn 15 Tin học ứng dụng 5480205 30 Toán, Lý 16 Điện công nghiệp và dân dụng 5520223 15 Toán, Lý 17 Văn thư hành chính 5320301 30 Toán, Văn 18 Kế toán doanh nghiệp 5340302 30 Toán, Văn 19 Quản lý đất đai 5850102 30 Toán, LýC. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]