Cảm ơn các bạn đã download tài liệu này!
Một số lưu ý:
- Ấn Ctrl+F để tìm kiếm tên cơ quan nhanh.
- Nguồn tên các cơ quan lấy từ Trang chủ các Bộ, Wikipedia, Google.
- Mặc dù Nhà nước đã ban hành Thông tư Hướng dẫn dịch tên các cơ quan theo một chuẩn thống nhất nhưng các Bộ vẫn đặt tên các cơ quan trực thuộc một cách rất tùy ý. Ví dụ: Vụ Pháp chế Bộ này đặt là Legal Department, Bộ kia đặt là Legislation Department, lại có Bộ đặt là Department of Legal Affairs. Rất lung tung. “Văn phòng Bộ”, “Thanh tra Bộ” cũng là những cơ quan có cách đặt tên tiếng Anh không thống nhất. Trong danh sách này t để nguyên cách đặt tên tiếng Anh khác nhau của các Bộ vì cơ bản nghĩa tiếng Việt của chúng đều giống nhau, các bạn chỉ cần lưu ý một chút khi dịch là được.
- T không cho Bộ Công an và Bộ Quốc phòng vào danh sách này một là vì thông tin không đủ, hai là trong quá trình học môn Biên dịch chúng ta sẽ không tiếp xúc với hai Bộ này nhiều.
Nguyễn Khánh Linh
Download pdf file >>
TÊN TIẾNG ANH CÁC CƠ QUAN TRỰC THUỘC BỘ
1. BỘ TÀI CHÍNH
MINISTRY OF FINANCE
2. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING
4. BỘ NGOẠI GIAO
MINISTRY OF FOREIGN AFFAIRS
5. BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
MINISTRY OF TRANSPORT
6. BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
7. BỘ CÔNG THƯƠNG
MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
8. BỘ XÂY DỰNG
MINISTRY OF CONSTRUCTION
9. BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
MINISTRY OF CULTURE, SPORTS AND TOURISM
10. BỘ Y TẾ
MINISTRY OF HEALTH
11. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS
12. BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
MINISTRY OF LABOUR- INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
13. BỘ TƯ PHÁP
MINISTRY OF JUSTICE
14. BỘ NỘI VỤ
MINISTRY OF HOME AFFAIRS
15. BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT
16. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
MINISTRY OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT
17. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
STATE BANK OF VIETNAM
18. ỦY BAN DÂN TỘC
COMMITTEE ON ETHNIC MINORITY AFFAIRS
19. THANH TRA CHÍNH PHỦ
GOVERNMENT INSPECTORATE
20. VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
GOVERNMENT OFFICE
Hết