Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • Tranh Tô Màu
  • Meme
  • Avatar
  • Hình Nền
  • Ảnh Hoa
  • Ảnh Chibi
  • Ảnh Nail
Tranh Tô Màu Meme Avatar Hình Nền Ảnh Hoa Ảnh Chibi Ảnh Nail
  1. Trang chủ
  2. chính tả
Mục Lục

A Closer Look 1 - Unit 8 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 84)

avatar
Xuka
21:24 11/08/2025

Mục Lục

Vocabulary

1. Match the following adjectives with their meanings.

Đáp án:

  • 1 - b. dull (buồn tẻ) → not interesting or exciting (không thú vị)

  • 2 - d. violent (mang tính bạo lực) → containing lots of fighting and killing (chứa rất nhiều cảnh chiến đấu và giết chóc)

  • 3 - a. confusing (khó hiểu) → difficult to understand, not clear (khó hiểu, không rõ ràng)

  • 4 - e. shocking (sửng sốt) → very surprising and difficult to believe (bất ngờ và khó tin)

  • 5 - c. enjoyable (thú vị) → giving pleasure (mang lại niềm vui).

2. Complete the following sentences, using the adjectives in 1.

1. I found the film A Polluted Planet hard to believe. It's a very ___________ documentary.

  • Đáp án: shocking (sửng sốt)

  • Từ khóa trong câu: hard to believe.

  • Điền đáp án shocking vì cụm từ này phù hợp với từ khóa “the film A Polluted Planet hard to believe” (phim A Polluted Planet thật khó tin)

  • Dịch nghĩa: Tôi thấy bộ phim A Polluted Planet thật khó tin. Đó là một bộ phim tài liệu rất gây sốc.

2. The film was so ___________ that we almost fell asleep.

  • Đáp án: dull (buồn tẻ)

  • Từ khóa trong câu: we almost fell asleep.

  • Điền đáp án dull vì từ này phù hợp với từ khóa “we almost fell asleep”, ý chỉ bộ phim buồn tẻ đến nỗi người khiến người xem gần như ngủ thiếp đi.

  • Dịch nghĩa: Bộ phim buồn tẻ đến nỗi chúng tôi gần như ngủ thiếp đi.

3. I think you will enjoy Our Holiday. It's quite ___________.

  • Đáp án: enjoyable (các hoạt động ngoài trời)

  • Từ khóa trong câu: enjoy

  • Điền đáp án enjoyable vì từ này phù hợp với từ khóa “enjoy” , ý chỉ người xem sẽ thích bộ phim Our Holiday, vì bộ phim này khá thú vị,

  • Dịch nghĩa: Tôi nghĩ bạn sẽ thích Our Holiday. Bộ phim đó khá thú vị

4. There were too many fights in the film. It was too ___________.

  • Đáp án: violent (bạo lực)

  • Từ khóa trong câu: too many fights in the film.

  • Điền đáp án violent vì cụm từ này phù hợp với từ khóa “too many fights in the film”, ý chỉ bộ phim quá bạo lực vì chứa quá nhiều cảnh đánh đấm

  • Dịch nghĩa: Có quá nhiều cảnh đánh nhau trong phim. Bộ phim quá bạo lực.

5. I didn't really understand the film. It was very ___________.

  • Đáp án: confusing (khó hiểu)

  • Từ khóa trong câu: didn't really understand the film.

  • Điền đáp án confusing vì cụm từ này phù hợp với từ khóa “didn't really understand the film”, ý chỉ nội dung của bộ phim quá khó hiểu.

  • Dịch nghĩa: Tôi không thực sự hiểu nội dung của bộ phim. Nó rất khó hiểu.

3. Work in pairs. Ask and answer questions about a film you saw recently.

A: What film did you see recently? (Bộ phim mà cậu đã xem gần đây là gì?)

B: The Lion King. (Vua sư tử.)

A: What do you think of it? (Cậu nghĩ sao về bộ phim đó?)

B: It’s too dull. (Tớ thấy bộ phim quá nhàm chán.)

Pronunciation

/ɪə/ and /eə/

4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ɪə/ and /eə/.

m /ɪə/ có trong các từ sau:

idea

/aɪˈdɪə/

Audio icon

pier

/pɪər/

Audio icon

really

/ˈrɪəli/

Audio icon

fear

/fɪər/

Audio icon

ear

/ɪər/

Audio icon

m /eə/ có trong các từ sau:

nightmare

/ˈnaɪt.meər/

Audio icon

their

/ðeər/

Audio icon

share

/ʃeər/

Audio icon

hair

/heər/

Audio icon

chair

/tʃeər/

Audio icon

5. Listen and repeat, paying attention to the underlined words. Then practise the sentences.

1. Is there a cinema near here? (Có rạp chiếu phim nào gần đây không?)

→ Đáp án: there /ðeər/, near /nɪər/, here /hɪər/

2. There's a chair under the stairs. (Có một chiếc ghế dưới cầu thang.)

→ Đáp án: There /ðeər/, chair /tʃeər/, stairs /steərz/

3. Put your earphones near here. (Đặt tai nghe của bạn lại gần đây.)

→ Đáp án: earphones //ˈɪəfəʊnz//, near /nɪər/, here /hɪər/

4. I don't care about your idea. (Mình không quan tâm đến ý tưởng của bạn.)

→ Đáp án: care /keər/, idea /aɪˈdɪə/

5. Our aeroplane is up there, in the air. (Máy bay của chúng ta đang ở trên đó, trên bầu trời.)

→ Đáp án: aeroplane /ˈeə.rə.pleɪn/, there /ðeər/, air /eər/

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 7 Unit 8: A Closer Look 1. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 7 Global Success.

Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các lớp luyện thi IELTS cho học sinh cấp 2 với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.

Xem tiếp: Tiếng Anh 7 Unit 8 A Closer Look 2

Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.

Tác giả: Đào Anh

0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Trang thông tin tổng hợp itt

Website itt là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - itt

Kết nối với itt

Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • Tranh Tô Màu
  • Meme
  • Avatar
  • Hình Nền
  • Ảnh Hoa
  • Ảnh Chibi
  • Ảnh Nail
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký