Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Đô 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Đông Đô năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Đô 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17220204Ngôn ngữ Trung QuốcA00; C00; D01; D041527220209Ngôn ngữ NhậtA00; C00; D01; D041537220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA00; C00; D01; DD21547310205Quản lý nhà nướcA00; A01; B00; D011557340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D011567340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D071577340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; D011587340301Kế toánA00; A01; B00; D011597380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0115107480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; D0115117510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; B00; D0715127510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0715137580101Kiến trúcV00; V01; H01; H0415147580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D0115157640101Thú yA00; A01; B00; D0115167720201Dược họcA00; A02; B00; D0721177720301Điều dưỡngA00; A01; B00; B0819187720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A02; B00; D0719Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17220204Ngôn ngữ Trung QuốcA00; C00; D01; D0416.527220209Ngôn ngữ NhậtA00; C00; D01; D0416.537220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA00; C00; D01; DD216.547310205Quản lý nhà nướcA00; A01; B00; D0116.557340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0116.567340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0716.577340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; D0116.587340301Kế toánA00; A01; B00; D0116.597380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0116.5107480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; D0116.5117510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; B00; D0716.5127510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0716.5137580101Kiến trúcV00; V01; H01; H0416.5147580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D0116.5157640101Thú yA00; A01; B00; D0116.5167720201Dược họcA00; A02; B00; D0724177720301Điều dưỡngA00; A01; B00; B0819.5187720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A02; B00; D0719.5Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Đô 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17220204Ngôn ngữ Trung QuốcA00;D01;D04;D201527220209Ngôn Ngữ NhậtA01;C00;D01;D141537240301Kế toánA00;A01;B00;D011547310205Quản lý nhà nướcA00;A01;D01;C001557340101Quản trị kinh doanhA00;A01;B00;D011567340122Thương mại điện tửA00;A01;D01;D071577340201Tài chính ngân hàngA00;A01;B00;D011587380107Luật kinh tếA00;A01;D01;C001597480201Công nghệ thông tinA00;A01;A02;D0115107510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00;A01;B00;D0715117510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00;A01;B00;D0715127580101Kiến trúcV00;V01;V02;H0015137580201Kỹ thuật xây dựngA00;A01;B00;D0115147640101Thú yA00;A01;B00;D0115157720201Điều DưỡngA00;A01;B00;B0819167720601Kỹ thuật Xét nghiệm y họcA00;A02;B00;D0719Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17220204Ngôn ngữ Trung QuốcA00;D01;D04;D2016.5Kết quả học tập lớp 1227220209Ngôn Ngữ NhậtA01;C00;D01;D1416.5Kết quả học tập lớp 1237240301Kế toánA00;A01;B00;D0116.5Kết quả học tập lớp 1247310205Quản lý nhà nướcA00;A01;D01;C0016.5Kết quả học tập lớp 1257340101Quản trị kinh doanhA00;A01;B00;D0116.5Kết quả học tập lớp 1267340122Thương mại điện tửA00;A01;D01;D0716.5Kết quả học tập lớp 1277340201Tài chính ngân hàngA00;A01;B00;D0116.5Kết quả học tập lớp 1287380107Luật kinh tếA00;A01;D01;C0016.5Kết quả học tập lớp 1297480201Công nghệ thông tinA00;A01;A02;D0116.5Kết quả học tập lớp 12107510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00;A01;B00;D0716.5Kết quả học tập lớp 12117510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00;A01;B00;D0716.5Kết quả học tập lớp 12127580101Kiến trúcV00;V01;V02;H0016.5Kết quả học tập lớp 12137580201Kỹ thuật xây dựngA00;A01;B00;D0116.5Kết quả học tập lớp 12147640101Thú yA00;A01;B00;D0116.5Kết quả học tập lớp 12157720201Điều DưỡngA00;A01;B00;B0819.5Kết quả học tập lớp 12167720601Kỹ thuật Xét nghiệm y họcA00;A02;B00;D0719.5Kết quả học tập lớp 12Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.