Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • Tranh Tô Màu
  • Meme
  • Avatar
  • Hình Nền
  • Ảnh Hoa
  • Ảnh Chibi
  • Ảnh Nail
Tranh Tô Màu Meme Avatar Hình Nền Ảnh Hoa Ảnh Chibi Ảnh Nail
  1. Trang chủ
  2. Giáo Dục
Mục Lục

MỘT SỐ BÀI TẬP ÔN THI VIOEDU MÔN TOÁN LỚP 3

avatar
Xuka
04:58 06/10/2025

Mục Lục

MỘT SỐ BÀI TẬP ÔN THI VIOEDU MÔN TOÁN LỚP 3

Cô giáo Hoàng Thị Minh giáo viên chủ nhiệm lớp 3A3 đã tích cực chủ động ôn tập cho các em học sinh lớp mình, để các em chuẩn bị bước vào vòng thi đấu trường vioedu cấp trường vào ngày 28;29/2/2024. Thông qua chương trình giảng dạy cô đã chắt lọc những nội dung quan trọng giúp các em bao quát được nội dung, kiến thức môn Toán để các em thi đạt được kết quả cao.

Dưới đây là một số dạng bài tập ôn tập giúp củng cố lại kiến thức môn Toán cho các em.

BỘ ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN VIOEDU LỚP 3

I/ TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Cho hình vẽ:

a) Số táo hàng trên nhiều hơn số táo hàng dưới ……quả.

b) Số táo hàng trên gấp …. lần số táo hàng dưới.

Câu 2: Kết quả của phép toán 234 x 4 là:

A. 935 B. 936 C. 946 D. 536

Câu 3: Một xe chở 375kg gạo. Hỏi 3 xe như vậy chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

A. 125kg gạo B. 1 225kg gạo C. 1 125kg gạo D. 1 135kg gạo

Câu 3: Trong thùng có 38 l nước mắm. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu cái can loại 5 l để đựng hết số lít nước mắm đó?

A. 5 can B. 6 can C. 7 can D. 8 can

Câu 4: Thương của phép tính có số bị chia là 120 và số chia là 4 là:

A. 28 B. 20 C. 30 D. 80

Câu 5: Số ? …… x 8 = 132 + 324:

A. 87 B. 58 C. 57 D. 68

Câu 6: Một cửa hàng có 5 thùng bánh, mỗi thùng có 2 hộp bánh, mỗi hộp bánh có 24 gói bánh. Nếu họ chia đều số bánh đó cho 8 nhà hàng thì mỗi nhà hàng có số gói bánh là:

A. 31 gói bánh B. 32 gói bánh C. 30 gói bánh D. 34 gói bánh

Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

100 + (30 : 3 ) = 110 135 - 81 : 9 = 6

Câu 8. Cho đường gấp khúc ABCDE có độ dài các cạnh AB=BC=13cm, CD=15cm, DE=19cm. Vậy độ dài đường gấp khúc ABCDE dài …..dm.

A. 47 B. 60 C. 37 D. 6

II/ TỰ LUẬN

Bài 1. Tính

a. 181 - (45 + 37) = ............................. b. 45 + 32 : 8 = ...........................

= ............................. = ...........................

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

173 + 27 249 - 46 58 x 3 77 : 7 156 : 3

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 3. Bà Ba có 105 quả cam. Bà bán đi số cam đó. Hỏi bà còn lại bao nhiêu quả cam?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 4. Hai tổ công nhân chuyển 279 bao hàng vào kho. Tổ một có 5 người, tổ 2 có 4 người. Hỏi mỗi người chuyển được bao nhiêu bao hàng vào kho? (Biết năng suất làm việc của mỗi người như nhau).

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Môn Toán. ĐỀ 2:

I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào đáp án đúng:

Câu 1. a) Giá trị của biểu thức: 45 + 40 : 5 là

A. 53 B. 17 C. 49 D. 28

Câu 2. Hiệu của 274 với tích của 17 và 5 là:

A. 198 B. 189 C. 685 D. 186

Câu 3. Một cửa hàng nhận về 6 tấm vải, mỗi tấm dài 45m. Ngày đầu cửa hàng bán được 135m. Hỏi số vải còn lại bao nhiêu mét?

A. 165m B. 145m C. 155m D. 135m

Câu 4. Năm nay bố 35 tuổi. Sau 1 năm tuổi bố gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi con sau 1 năm.

A. 5 tuổi B. 6 tuổi C. 7 tuổi D. 8 tuổi

Câu 5. Mỗi gói mì chính cân nặng 80g, mỗi quả trứng cân nặng 30g. Hỏi 3 gói mì chính và 1 quả trứng cân nặng bao nhiêu gam?

A. 207g B. 217g C. 270g D. 243g

Câu 6. Lớp 3A góp 70 kg giấy vụn, lớp 3B góp 85 kg giấy vụn. Số giấy vụn của hai lớp đóng vào 5 bao đều nhau. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki - lô - gam giấy?

A. 25 kg B. 30 kg C. 32 kg D. 31 kg

Câu 7. Trong các biểu thức 12 + 12 : 3; 34 - 24 : 2; 8 + 3 x 4; 56 - 6 x 7

Biểu thức có giá trị lớn nhất là:

A. 12 + 12 : 3 B. 34 - 24 : 2 C. 8 + 3 x 4 D. 56 - 6 x 7

Câu 8. Một xe máy trong 2 giờ đầu đi được 84 km, trong 3 giờ sau mỗi giờ đi được 39 km. Hỏi xe máy đó đã đi được quãng đường dài bao nhiêu ki - lô - mét?

A. 201 km B. 210 km C. 285 km

II/ TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính

313 + 257 567 - 79 87 x 5 141 : 4

……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..…………………….……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3. Cô giáo có 125 quyển vở. Cô giáo thưởng cho học sinh giỏi một số vở và số vở còn lại bằng số vở đó. Hỏi cô đã thưởng bao nhiêu quyển vở?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..…………………….……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………….…..……………………………………………………………………………………………..…

Bài 4: Tìm y

y x 3 = 246 - 12 y : 3 + 5 = 215

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………….…..……………………………………………………………………………………………..…

Môn Toán. ĐỀ 3:

I/ TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. 475 : 5 = ?

A. 92 B. 93 C. 94 D. 95

Câu 2. Kết quả của 344 chia cho 8 được là:

A. 43 B. 40 C. 28 D.12

Câu 3. 143 : 3 = ?

A. 45 (dư 8) B. 47 (dư 2) C. 46 (dư 5) D. 48

Câu 4. Tính

a) 392 : 7 + 132 = ?

A. 56 B. 180 C. 188 D. 156

b) 504 : 8 - 32 = ?

A. 90 B. 31 C. 41 D. 63

Câu 5. a) b x 8 = 40 x 9. Giá trị của b là:

A. 42 B. 43 C. 44 D. 45

b) 64 : b = 12 - 4. Giá trị của b là:

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 6. Nhà An có 4 chuồng gà, mỗi chuồng có 9 con gà. Nhà An đã bán đi số gà đó. Hỏi nhà An đã bán đi bao nhiêu con gà?

A. 36 con gà B. 12 con gà C. 15 con gà

Câu 7. Một đội thanh niên tình nguyện có 410 người chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu người?

A. 82 người B. 80 người C. 85 người

Câu 8. Tìm một số, biết rằng nếu gấp số đó lên 7 lần thì được 182. Số cần tìm là:

A. 24 B. 25 C. 26 D. 90

II/ TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

264 - 198 566 + 29 74 x 8 345 : 5

……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..…………………….……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 2. Tính

280 mm + 345 mm = ……. 456 mm - 199 mm = ……. 840 mm : 3 = ….. 359 g + 234 g = ……… 300 g x 3 = …………… 900 g : 6 = ……… 500 ml + 187 ml = ………. 1000 ml - 400 ml = ……… 230 ml x 4 = ………

Bài 3: Một gói kẹo nặng 120 g, Một hộp sữa bột nặng 350 g. Hỏi 2 gói kẹo và 2 hộp sữa nặng tất cả bao nhiêu gam?

Bài giải: ……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..…………………….……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………..

Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có phép tính đúng:

123 + .... = 145 …. x 5 = 235

345 - ….. = 234 …. : 6 = 156

Bài 5 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a. (64 - 32 x 2 ) x (1 + 2 + 3+……64)

b. 24 x 5 + 24 x 3 + 24 x 2

c. 997 + 18

Môn Toán. ĐỀ 4:

I/ TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Biết một số gồm: Tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là:

A. 803 B. 8 003 C. 8 030 D. 8 000

Câu 2: Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:

A. 9 999 B. 9 998 C. 9 876 D. 1 000

Câu 3: Cho tổng sau: 5 000 + 10 + 5. Số được tạo thành là:

A. 5 105 B. 5 015 C. 50 105 D. 1 010

Câu 4: Số nào sau đây không phải số tròn chục ?

A. 1 010 B. 1 100 C.1 001 D. 1 000

Câu 5: Số 2 424 được đọc là:

A. Hai nghìn bốn trăm hai mươi. B. Hai nghìn bốn trăm hai tư.

C. Hai bốn hai tư D. Hai nghìn bốn trăm hai mươi tư.

Câu 6 :

a. Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 8 ?

A. 3 980 B. 1 880 C. 8 098 D. 2 358

b. Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 8 ?

A. 3 980 B. 1 880 C. 8 098 D. 2 358

Câu 7 : Số ?

II/ TỰ LUẬN

Bài 1: Viết các số gồm:

Năm nghìn, sáu trăm, bảy chục, chín đơn vị:………………………….

Tám nghìn không trăm linh chín:…………………………………………………

Chín nghìn, chín trăm, không chục, hai đơn vị:………………………

Bài 2: Đọc các số sau:

1565:………………………………………………………………………………………

9071:………………………………………………………………………………………

5105:………………………………………………………………………………………

Bài 3: Viết các số sau dưới dạng tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị:

6 539 = …………………………… 3 006=……………………………………

6 045 = …………………………… 3 603 = ………………………

Bài 4: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) 6402 ; 4620 ; 6204 ; 2640 ; 4062 : ................................................................................................................................................

b) 5067 ; 5706 ; 6705 ; 6750 ; 5760 : ................................................................................................................................................

c) 8709 ; 9807 ; 7890 ; 8790 ; 9078 ; 9870: ..............................................................................................................................................

Bài 5: Viết tất cả các số có 4 chữ số mà có tổng các chữ số bằng 4.

…………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………

Bài 6: Viết các số có 4 chữ số mà cả 4 chữ số đều giống nhau. Có bao nhiêu số như vậy?

…………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Môn Toán. ĐỀ 5:

I/ TRẮC NGHIỆM:

Câu 1 : Chữ số La Mã XIX đọc là:

A. Hai mươi mốt B. Mười tám C. Mười chín

Câu 2. 1 223 làm tròn đến hàng chục được số nào?

A.1 230 B. 1 220 C. 1 020

Câu 3. 3 246 làm tròn đến hàng chục được số nào?

A. 3 230 B. 3 220 C. 3 250

Câu 4: Số 3 478 có chữ số hàng chục là:

A. 8 B. 3 C. 4 D. 7

Câu 5. Số 2 868 làm tròn đến hàng chục đuọc số nào?

A. 2 230 B. 2 870 C. 2 860

Câu 6:

a. Số lớn nhất trong các số: 1 345, 1 234, 1 254, 1 423, 1 354 là ?

A. 1 345 B. 1 234 C. 1 423 D. 1 354

b. Số bé nhất trong các số: 1 345, 1 234, 1 254, 1 423, 1 354 là ?

A. 1 345 B. 1 234 C. 1 254 D. 1 354

Câu 7: Số 16 được viết thành số La Mã là:

A. VIII B. XVI C. VXI D. VVV

Câu 8: Số 23 được viết thành số La Mã là:

A. XIX B. XXIII C. XVII D. XXV

II/ TỰ LUẬN

Bài 1. Hãy sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

XXI, V, XXIV, II, VIII, IV , XIX, XII.

………………………………………………………………………………………………

Bài 2. Viết các số lẻ nhỏ hơn 20 bằng số La Mã.

………………………………………………………………………………………………

Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:

X - IV = …….. XX - IX = ……….. XIX - IX = ……….

Bài 3. Các bạn Việt, Nam, Mai, Rô bốt chơi Ai nhanh Ai đúng được số điểm lần lượt như sau: 2 350, 1 990, 2 250, 1 930.

a. Bạn được cao điểm nhất là: …………………………………………………………………………….

b. Bạn được hơn 2 000 điểm là: …………………………………………………………………………

c. Bạn nhận được ít hơn 2 000 điểm là: ………………………………………………………………

Bài 4. Số?

Số

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

2 356

2

5

3 789

7

4 008

4

9 809

9

Bài 5: Viết giờ tương ứng với mỗi đồng hồ dưới đây:

………… ……………. ……………… …………… ………………..

0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Trang thông tin tổng hợp itt

Website itt là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - itt

Kết nối với itt

https://nghengu.vn/
Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • Tranh Tô Màu
  • Meme
  • Avatar
  • Hình Nền
  • Ảnh Hoa
  • Ảnh Chibi
  • Ảnh Nail
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký