Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • Tranh Tô Màu
  • Meme
  • Avatar
  • Hình Nền
  • Ảnh Hoa
  • Ảnh Chibi
  • Ảnh Nail
Tranh Tô Màu Meme Avatar Hình Nền Ảnh Hoa Ảnh Chibi Ảnh Nail
  1. Trang chủ
  2. Giáo Dục
Mục Lục

10 Đề thi Giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2025 (có đáp án)

avatar
Xuka
00:32 07/10/2025

Mục Lục

Với bộ 15 Đề thi Giữa kì 1 Toán 6 năm 2025 có đáp án theo cấu trúc mới được biên soạn bám sát nội dung sách Kết nối tri thức và sưu tầm từ đề thi Toán 6 của các trường THCS trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa học kì 1 Toán 6.

10 Đề thi Giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2025 (có đáp án)

Xem thử

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

  • B1: gửi phí vào tk: 1053587071 - NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức

năm 2025

Bài thi môn: Toán 6

Thời gian làm bài: 60 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Câu 1. Biểu diễn tập hợp H=2;  4;  6;  8;  10 bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của nó là

A. H=x∈ℕ|x là số chẵn và x≤10.

B. H=x∈ℕ|x là số chẵn và x<10.

C. H=x∈ℕ*|x là số chẵn và x≤10.

D. H=x∈ℕ*|x<10.

Câu 2. Khi thêm I vào phía trước số La Mã XX, phát biểu đúng là

A. Số ban đầu có giá trị giảm xuống 1 đơn vị.

B. Số ban đầu có giá trị tăng thêm 1 đơn vị.

C. Số mới có giá trị trong hệ thập phân là 21.

D. Không thể thêm vào như thế vì trái với quy tắc viết số La Mã.

Câu 3. Biểu thức nào sau đây sử dụng đúng dấu ngoặc?

A. 200:2⋅20−10+5.

B. 200:2⋅20−10+5.

C. 200:2⋅20−10+5.

D. 200:2⋅20−10+5.

Câu 4. Kết quả của phép tính am:an là

A. am  :  n.

B. am  ⋅  n.

C. am−n.

D. amn.

Câu 5. Kết quả của phép tính 215:26⋅32 viết dưới dạng lũy thừa của cơ số 4 có số mũ là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 6. Những số nào sau đây là ước của 36?

A. 2; 3; và 6.

B. 0; 1 và 6.

C. 12; 18 và 24.

D. 36; 72 và 108.

Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9.

B. Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.

C. Một số chia hết cho 10 thì số đó chia hết cho 5.

D. Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9.

Câu 8. Bạn An có ngày sinh là số nguyên tố lớn nhất nhỏ hơn 20, tháng sinh của bạn là số nguyên tố nhỏ nhất. Vậy bạn An có ngày và tháng sinh là bao nhiêu?

A. Ngày 19 tháng 3

B. Ngày 19 tháng 2

C. Ngày 7 tháng 2

D. Ngày 7 tháng 3

Câu 9. Cho hình vẽ sau:

10 Đề thi Giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2025 (có đáp án)

Trong hình vẽ trên có:

A. 2 hình thang, 3 hình lục giác đều, 3 hình tam giác đều.

B. 2 hình thoi, 3 hình lục giác đều, 2 hình thang cân.

C. 3 hình lục giác đều, 2 hình thang cân, 2 hình tam giác đều.

D. 2 hình tam giác đều, 1 hình lục giác đều, 4 hình thoi.

Câu 10. Hình nào trong các hình sau có 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau?

A. Hình bình hành.

B. Hình thang cân.

C. Hình thoi.

D. Hình tam giác đều.

Câu 11. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hình chữ nhật và hình thoi có các cặp cạnh đối song song với nhau.

B. Hình lục giác đều có ba đường chéo chính bằng nhau.

C. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau.

D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.

Câu 12. Một hình bình hành có độ dài cạnh đáy là và diện tích là thì có chiều cao tương ứng với cạnh đáy đã cho là

A. h=Sa.

B. h=S2a.

C. h=2Sa.

D. Cả A, B, C đều sai.

Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)

Trong câu 13 và câu 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).

Câu 13. Cho số tự nhiên có hai chữ số.

a) Trong các số đã cho, có 10 số chia hết cho cả 2 và 5.

b) Trong các số đã cho, có 29 số chia hết cho 3.

c) Trong các số đã cho, có 5 số là chia hết cho cả 2 và 9.

d) Tổng của các số là bội của 18 khi phân tích thành nhân tử được thừa số có số mũ cao nhất là 3.

Câu 14. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm. Khi đó

a) AB = BC = CD = DA = 4 cm.

b) AB và BD song song với nhau.

c) Mỗi góc ở các đỉnh của hình vuông bằng nhau và bằng 60°.

d) Vẽ cạnh AB = 4 cm. Dùng thước eke vẽ các đường vuông góc với AB tại A, B, sau đó lần lượt lấy các điểm D, C trên các đường đó sao cho AD = BC = 4 cm. Nối C với D ta được hình vuông ABCD có cạnh 4 cm như đã cho.

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)

Trong mỗi câu hỏi từ câu 15 đến câu 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Câu 15. Có bao nhiêu số tự nhiên m sao cho 2125 < m < 2154 và chia hết cho 9?

Câu 16. Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 25 < 3n < 260?

Câu 17. Một trường Trung học cơ sở có 997 học sinh tham dự lễ tổng kết cuối năm. Ban tổ chức đã chuẩn bị những chiếc ghế băng 5 chỗ ngồi. Phải có ít nhất bao nhiêu ghế băng như vậy để tất cả học sinh đều có chỗ ngồi?

Câu 18. Một hình thoi có diện tích là 220 cm2 và độ dài đường chéo lớn là 22 cm. Tính độ dài đường chéo nhỏ của hình thoi đó (đơn vị: cm).

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm)

1) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) 39−125:511⋅16+9⋅511:512.

b) 57⋅34+100⋅43+57⋅66.

2) Tìm x, biết: 121+5x−21:4=127.

Bài 2. (1,0 điểm) Một khu đất hình thang cân ABCD có độ dài các cạnh đáy lần lượt là 30 m và 36 m và chiều cao là 25 m. Trong khu đất đó, người ta đào một cái ao hình vuông EFGH như hình vẽ, phần đất còn lại trồng hoa.

a) Tính diện tích phần đất trồng hoa, biết EF = 15 m.

b) Để giữ bờ, người ta trồng cây xung quanh bờ ao, biết rằng cây đầu tiên trồng ở điểm E và cứ 3 m thì người ta trồng một cây. Hỏi quanh bờ ao, trồng được bao nhiêu cây?

Bài 3. (0,5 điểm) Cho biểu thức A=2+2123+25125. Chứng minh rằng A là hợp số.

-HẾT-

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức

năm 2025

Bài thi môn: Toán 6

Thời gian làm bài: 60 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

I. Trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1. Cho tập hợp A = {chó, mèo, lợn, gà}. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Chó ∈ A;

B. Mèo ∉ A;

C. Cá ∈ A;

D. Lợn ∉ A.

Câu 2. Chữ số 2 trong số 123 857 có giá trị là:

A. 120 000

B. 20 000

C. 23 857

D. 20

Câu 3. Trong các số sau: 114, 76; 1 029; 354; 57. Có bao nhiêu số chia hết cho 3?

A. 3

B. 0

C. 5

D. 4

Câu 4. Kết quả của phép tính sau: 78 : 7

A. 78;

B. 76;

C. 77;

D. 79.

II. Tự luận (8 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:

a) 12 + 3.25 : 4 - 3;

b) 120 + [55 - (11 - 3.2)2] + 23;

c) 240.14.83 + 7.2.17.

Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết:

a) 2x + 15 = 242:2;

b) (3x - 4)3 = 125;

c) x ∈ ƯC(18,54) và x > 6.

Bài 3. (1 điểm) Cho tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 2 và 5, lớn hơn 12 nhỏ hơn hoặc bằng 70. Hãy viết tập hợp A theo hai cách.

Bài 4. (1,5 điểm) Tuấn và Hà mỗi người mua một số hộp bút chì màu, trong mỗi hộp đều có từ hai chiếc bút trở lên và số bút trong mỗi hộp là như nhau. Tính ra Tuấn mua 25 bút, Hà mua 20 bút. Hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu chiếc?

Bài 5. (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết số đó chia cho tổng các chữ số của nó thu được 7 dư 6.

Đáp án & Hướng dẫn giải

I. Trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1.

Ta có:

Chó là một phần tử của tập hợp A nên ta viết chó ∈ A. Do đó A đúng.

Mèo là một phần tử của tập hợp A nên ta viết mèo ∈ A. Do đó B sai.

Cá không phải là phần tử của tập hợp A nên ta viết cá ∉ A. Do đó C sai.

Lợn là một phần tử của tập hợp A nên ta viết lợn ∈ A. Do đó D sai.

Chọn A.

Câu 2.

Trong số 123 857, chữ số 2 là chữ số hàng chục nghìn nên chữ số 2 có giá trị 2.10 000 = 20 000.

Chọn B.

Câu 3.

Ta có:

1 + 1 + 4 = 6 chia hết cho 3 nên 114 chia hết cho 3;

7 + 6 = 13 không chia hết cho 3 nên 76 không chia hết cho 3;

1 + 0 + 2 + 9 = 12 chia hết cho 3 nên 1 029 chia hết cho 3;

3 + 5 + 4 = 12 chia hết cho 3 nên 354 chia hết cho 3;

5 + 7 = 12 chia hết cho 3 nên 57 chia hết cho 3.

Vậy có 4 số chia hết cho 3.

Chọn D

Câu 4.

Ta có: 78 : 7 = 78 - 1 = 77.

Chọn C.

II. Tự luận (8 điểm)

Bài 1.

a) 12 + 3.25 : 4 - 3

= 12 + 3.32:4 - 3

= 12 + 3.8 - 4

= 12 + 24 - 4

= 36 - 4

= 32

b) 120 + [55 - (11 - 3.2)2] + 23

= 120 + [55 - (11 - 6)2] + 8

= 120 + [55 - 42] + 8

= 120 + [55 - 16] + 8

= 120 + 39 + 8

= 159 + 8

= 167

c) 240.14.83 + 7.2.17

= 14.83 + 14.17

= 14.(83 + 17)

= 14.100

= 1 400.

Bài 2.

a) 2x + 15 = 242:2

2x + 15 = 121

2x = 121 - 15

2x = 106

x = 106 : 2

x = 53.

Vậy x = 53.

b) (3x - 4)3 = 125

(3x - 4)3 = 53

3x - 4 = 5

3x = 5 + 4

3x = 9

x = 9:3

x = 3.

Vậy x = 3.

c) x ƯC(18,54) và x > 6

Ta có: 18 = 2.32, 54 = 2.33

Khi đó: ƯCLN(18, 54) = 2.32 = 18.

ƯC(18,54) = Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}

x ∈ {1; 2; 3; 6; 9; 18}

Mà x > 6 nên x ∈ {9; 18}.

Vậy x ∈ {9; 18}.

Bài 3.

Các số tự nhiên chia hết cho 2 và cho 5 là các số tự nhiên có chữ số tận cùng bằng 0: 0; 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; …

Các số tự nhiên ở trên thỏa mãn lớn hơn 12 nhỏ hơn hoặc bằng 70 là: 20; 30; 40; 50; 60; 70.

Theo cách liệt kê, tập hợp A được mô tả: A = {20; 30; 40; 50; 60; 70}.

Theo cách chỉ ra tính chất đặc trưng, ta viết: {x ∈ N|x2, x5, 12 < x ≤ 70}

Bài 4.

Gọi số bút trong mỗi hộp bút chì màu là x ( x ∈ N, x > 2) (chiếc).

Vì số bút trong mỗi hộp là như nhau nên 25 và 20 chia hết cho x hay x ƯC(25, 20).

Ta có: 25 = 52, 20 = 22.5;

ƯCLN(25, 20) = 5.

ƯC(25, 20) = Ư(5) = {1; 5}

x ∈ {1; 5}

Mà x > 2 nên x = 5 (thỏa mãn điều kiện).

Vậy trong mỗi hộp có 5 chiếc bút.

Bài 5.

Gọi số tự nhiên có hai chữ số cần tìm là (Với a,b {0;1;2;3; …; 9} và a ≠ 0 )

Ta có tổng các chữ số của nó là: a + b.

Vì số dư phép chia là 6 nên a + b > 6.

Theo đầu bài ta có: = 7(a + b) + 6

10a + b = 7a + 7b + 6

3a = 6b + 6

a = 2b + 2

a = 2(b + 1)

Mà 0 < a ≤ 9 ⇔ 0 < 2(b + 1) ≤ 9 ⇒ 0 < b + 1 < 4,5.

Do đó 0 ≤ b < 5.

Ta có bảng sau:

Vậy số cần tìm là 62 và 83.

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Toán 6 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Đề thi Toán 6 Giữa kì 1 theo tỉnh (trên cả nước)

  • Đề thi Giữa kì 1 Toán 6 Hà Nội

  • Đề thi Giữa kì 1 Toán 6 Nam Định

  • Đề thi Giữa kì 1 Toán 6 Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Đề thi Giữa kì 1 Toán 6 Hải Phòng

  • Đề thi Giữa kì 1 Toán 6 Bắc Giang

  • Đề thi Giữa kì 1 Toán 6 TP Hồ Chí Minh

  • Đề thi Giữa kì 1 Toán 6 Hải Dương

  • Đề thi Giữa kì 1 Toán 6 Bắc Ninh

  • Đề thi Giữa kì 1 Toán 6 Quảng Ninh

  • Đề thi Giữa kì 1 Toán 6 Vĩnh Phúc

  • Đề thi Giữa kì 1 Toán 6 Quảng Nam

  • Đề thi Giữa kì 1 Toán 6 Hà Tĩnh

  • Đề thi Giữa kì 1 Toán 6 Tây Ninh

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án
0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Trang thông tin tổng hợp itt

Website itt là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - itt

Kết nối với itt

https://nghengu.vn/
Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • Tranh Tô Màu
  • Meme
  • Avatar
  • Hình Nền
  • Ảnh Hoa
  • Ảnh Chibi
  • Ảnh Nail
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký