1. Từ ngữ địa phương và từ ngữ toàn dân là gì?
Trước khi tìm hiểu 100 từ ngữ địa phương dịch sang tiếng Nghệ thì chúng ta hãy tìm tìm hiểu định nghĩa từ địa phương, từ toàn dân là gì nhé.
-
Từ ngữ địa phương hay còn gọi phương ngữ, là biến thể của một ngôn ngữ được sử dụng theo địa phương. Ví dụ ở miền Tây gọi bố là "tía", miền Trung có nơi lại gọi là "thầy", "bọ"...
-
Từ ngữ toàn dân là những từ được dùng thống nhất, phổ biến trên toàn thể nhân dân. Ví dụ: bố, mẹ...
Từ ngữ địa phương được phân theo vùng miền. Hiện có 3 nhóm từ ngữ địa phương như sau:
-
Từ ngữ địa phương Bắc bộ: bố, mẹ, bát, béo, cốc, chăn, cơm rang, dọc mùng, dứa, hoa,…
-
Từ ngữ địa phương Trung bộ: mi - mày, tru - trâu, bổ - ngã, mần - làm, vô - vào, mô - đâu/nào, tau - tao, chủi - chổi, đọi - chén...
-
Từ ngữ địa phương Nam bộ: ba, má, trễ, nói xạo, chả lụa, chảnh, bắp, xỉn,…
Trong đó, tiếng Nghệ thuộc từ ngữ địa phương Trung bộ (Bắc Trung bộ). Phương ngữ xứ Nghệ bao gồm hai tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh, gọi chung là Nghệ Tĩnh xưa. Ngay dưới đây chuyên mục từ điển tiếng Nghệ sẽ giới thiệu chi tiết đến bạn đọc 100 từ ngữ địa phương ba miền dịch sang tiếng Nghệ nha.
2. Top 100 từ ngữ địa phương ba miền dịch sang tiếng Nghệ
Để bạn đọc hiểu hơn về tiếng Nghệ Tĩnh , Nghệ ngữ sẽ giới thiệu đến bạn 100 từ ngữ địa phương 3 miền dịch sang tiếng Nghệ. Mời bạn cùng tìm hiểu nhé.
Tiếng miền Bắc
Tiếng miền Nam
Tiếng Nghệ Tĩnh
Lạc
Đậu phộng
Lạc
Anh cả
Anh hai
Enh cả/enh đầu
Mùng
Mùng
Màn
Sao
Sao
Răng
Chén
Bát
Đọi
Cha
Tía
Cha/thầy/bọ
Mẹ/u
Má
Mẹ/mệ
Thóc
Lúa
Ló
Làm
Mần
Mần
Hoa
Bông
Hoa
Ốm
Bệnh
Bệênh
Nhanh
Lẹ
Mau
Kính
Kiếng
Kính
Quất
Tắc
Quất
Miệng
Miệng
Mồm
Hồng xiêm
Sa pô chê
Hồng xiêm
Dứa
Thơm
Gai
Muôi
Muôi
Môi
La mắng
La/rầy
Nạt
Cơm rang
Cơm chiên
Cơm rang
Rước
Đón
Ngước
Dưa chuột
Dưa leo
Dưa chuột
Kim cương
Hột xoàn
Kim cương
Kiêu
Chảnh
Kiêu
Nấm mèo
Mộc nhĩ
Nấm mèo
Mướp đắng
Khổ qua
Mướp đắng
Đắt
Mắc
Đắt
Vừng
Mè
Vưng
Xà phòng
Xà bông
Xà phòng
Vỡ
Vỡ
Bể
Chân
Chân
Chin/chưn
Đầu
Đầu
Trốôc
Sạch
Sạch
Sẹch
Bẩn
Dơ
Nhớp
Bánh
Bánh
Bénh/Béng
Anh
Anh
Eng
Chị
Chị
Ả
Vợ
Vợ
Gấy
Con gái
Con gái
Cân gấy
Phanh
Thắng
Phanh
Mì chính
Bột ngọt
Mì chính
Nhột
Nhột
Muốt/nhột
Con dâu
Con dâu
Con du
Con gà
Con gà
Cân ga
Ngã
Té
Bổ
Nhảy qua
Nhảy qua
Phót qua
Quần
Quần
Cùn/quỳn
Rựa
Rựa
Rạ
Chuồng
Chuồng
Truồng
Con rạch
Con rạch
Rào
Chăn trâu
Chăn trâu
Rèo tru/dự tru
Sờ
Sờ
Rờ
Ruồi
Ruồi
Ròi
Ruột
Ruột
Rọt
Rừng
Rừng
Rú
Sạ
Gieo
Sạ
Quả
Trái
Trấy
Thèm
Thèm
Sèm
Sâu (sông sâu)
Sâu
Su
Thưa (thưa người)
Thưa
Sưa
Thiu
Ôi
Siu
Rắn (con rắn)
Rắn
Tắn
Tao
Tao
Tau
Rát
Rát
Tát
Khỏe
Khỏe
Bạo
Chậm
Chậm
Trậm
Đùi
Đùi
Trắp vả/trập vả
Chặt
Chặt
Trặt
Túi áo/túi quần
Túi áo/túi quần
Bâu
Véo
Véo
Bẹo
Bưng
Bưng
Bơng
Cãi
Cãi
Cại
Rổ
Rổ
Cạu
Canh
Canh
Cenh
Cũ
Cũ
Cộ
Cây
Cây
Cơn
Cậu
Cậu
Cụ
Sân
Sân
Cươi
Cua đồng
Cua đồng
Dam
Đường (đường đi)
Đường
Đàng
Ngan
Vịt xiêm
Ngan
Nói phét
Nói xạo
Nói láp
Hổ
Cọp
Khải
Gặt (gặt lúa)
Gặt
Gắt
Gần
Gần
Gin/gưn
Ngõ
Ngõ
Ngọ
Gỗ
Gỗ
Gộ
Gấu (con gấu)
Gấu
Gụ
Hứng
Hứng
Hớng
Thui (bê thui)
Thui
Hui
Hôn (nụ hôn)
Hôn
Hun
Gỡ
Gỡ
Khở
Gọt
Gọt
Khót
Đít
Mông
Khu
Khôn
Khôn
Khun
Lửa
Lửa
Lả
Nhặt
Nhặt
Lặt
Gạo tẻ
Gạo tẻ
Gạo lòn
Còn
Còn
Lưa
Mách
Mách
Méch
Ở trên là 100 từ ngữ địa phương ba miền dịch sang tiếng Nghệ Tĩnh. Nghệ ngữ sẽ tiếp tục cập nhật đến bạn đọc các từ khác trong bài viết sau. Bạn đọc có thể nhắn tin các thắc mắc qua trang Facebook Tiếng Nghệ để Nghệ ngữ giải đáp sớm nhất nhé!
Tổng hợp bởi Nghengu.vn