Như chúng ta đã biết, việc sử dụng bình định mức trong các hoạt động đo lường thể tíc ngày nay là rất phổ biến, ngoài ra chúng còn có thể được dùng trong việc bản quản , chuẩn bị hóa chất trong dung dịch. Được sản xuất trên công nghệ tiến tiến và chất lượng thủy tinh cao cấp đến từ Liên Bang Đức. Đáp ứng nhiều tiêu chuẩn về phòng thí nghiệm trên toàn thế giới.

Bình định mức DURAN thường được sử dụng để đo lường thể tích chất lỏng cố định một cách chính xác và có thể dùng để bảo quản, chuẩn bị hóa chất trong dung dịch. Được sản xuất trên công nghệ tiến tiến và chất lượng thủy tinh cao cấp đến từ Liên Bang Đức. Đáp ứng nhiều tiêu chuẩn về phòng thí nghiệm trên toàn thế giới.

Phân loại Bình định mức DURAN – Schott trong phân tích

Về độ chính xác được chia làm 2 nhóm : Class A và Class B (xem bảng tiêu chuẩn)
Về màu sắc được chia làm 4 loại: Màu nâu và Màu trắng, Vạch chia màu xanh và màu trắng.
Về thể tích có nhiều dunh tích khác nhau đáp ứng đầy đủ cho ứng dụng của bạn.
Về nút nhựa Polyethyene chia làm 2 loại: Lục giác và ergonomic.

Binh-dinh-muc-duran-schott-2
Các tiều chuẩn đáp ứng về bình định mức thủy tinh DURAN

Retrace codeTiêu chuẩn ISO 1773Class ATiêu chuẩn USP

Retrace code :là tiêu chuẩn đối với các sản phẩm có thể truy xuất được mã của chúng.
ISO 1042 : tiêu chuẩn đánh giá dụng cụ thủy tinh -bình đun sôi cổ hẹp
Class A :là tiêu chuẩn về độ chính xác của thể tích bình thủy tinh và bình chịu được 121 độ C ở áp suất 2 bar (môi trường trong nồi hấp tiệt trùng).
USP standard United States Pharmacopeia) tiêu chuẩn đo lường về thể tích của Mỹ.

Binh-dinh-muc-duran-schott

Xem thêm các dòng bình định mức tại: Dụng cụ thí nghiệm
Lựa chọn bình định mức thủy tinh DURAN

Bình định mức Duran Class A:

Code:


Dung tích ml


Độ chính xác ± ml


Chiều cao mm


Đường kính ngoài mm


Kiểu nút


Đường kính cổ bình


Đóng gói

24 679 01 51


1


0.025


65


13


7/16


7 ±1


2

24 679 02 54


2


0.025


70


17


7/16


7 ±1


2

24 679 09 57


5w1


0.04


70


22


10/19


9 ±1


2

24 679 10 53


10w1


0.04


90


27


10/19


9 ±1


2

24 679 12 59


20


0.04


110


39


10/19


9 ±1


2

24 679 14 56


25


0.04


110


40


10/19


9 ±1


2

24 679 17 56


50


0.06


140


50


12/21


11 ±1


2

24 679 24 52


100


0.1


170


60


12/21


13 ±1


2

24 679 25 55


100


0.1


170


60


14/23


13 ±1


2

24 679 32 51


200


0.15


210


75


14/23


15.5 ± 1.5


2

24 679 36 54


250


0.15


220


80


14/23


15.5 ± 1.5


2

24 679 44 53


500


0.25


260


100


19/26


19 ± 2


2

24 679 54 58


1000


0.4


300


125


24/29


23 ± 2


2

24 679 55 52


1000w1


0.6


300


125


29/32


27.5 ± 2.5


2

24 679 63 51


2000


0.6


370


160


29/32


27.5 ± 2.5


2

24 679 73 56


5000


1.2


475


215


34/35


38 ± 3


1

Class bình định mức Duran Class B

Code:


Dung tích ml


Độ chính xác ± ml


Chiều cao mm


Đường kính ngoài mm


Kiểu nút


Đường kính cổ bình


Đóng gói

24 670 09 57


5w1


0.08


70


22


10/19


9 ± 1


2

24 670 10 53


10w1


0.08


90


27


10/19


9 ± 1


2

24 670 12 59


20


0.08


110


39


10/19


9 ± 1


2

24 670 14 56


25


0.08


110


40


10/19


9 ± 1


2

24 670 17 56


50


0.12


140


50


12/21


11 ± 1


2

24 670 25 55


100


0.2


170


60


14/23


13 ± 1


2

24 670 32 51


200


0.3


210


75


14/23


15.5 ± 1.5


2

24 670 36 54


250


0.3


220


80


14/23


15.5 ± 1.5


2

24 670 44 53


500


0.5


260


100


19/26


19 ± 2


2

24 670 54 58


1000


0.8


300


125


24/29


23 ± 2


2

24 670 63 51


2000


1.2


370


160


29/32


27.5 ± 2.5


2

24 670 73 56


5000


2.4


475


215


34/35


38 ± 3


1

Thông qua bài viết, mong rằng bạn đã hiểu được những lợi ích của Bình định mức DURAN – Schott. Bạn có thể tham khảo các thông tin bổ ích hơn tại: http://thietbithinghiem.info

Nguồn: http://snakething.net