Khóa học tiếng trung giao tiếp mang đến bạn những từ vựng tiếng trung về chủ đề công khóa học tiếng trung giao tiếp việc giúp bạn có thể giao tiếp dễ dàng và trao đổi công việc với người khác một cách dễ dàng.




HỎI CHUYỆN VỀ CÔNG VIỆC

hàng bạn?
Hàng ngày bây giờ em đi làm?
B: 早上 九点.
Zǎoshang jiǔ diǎn.
Chín giờ sáng.
A: 那 你 每天 几点 下班 呢?
Nà nǐ měitiān jǐ diǎn Xia you ne?
Hàng ngày mấy giờ Trung tâm tiếng trung em tan tầm?
B: 晚上 五 点.
Wǎnshang wǔ diǎn.
Năm giờ tối.

>>> Xem chi tiết: Trung tâm tiếng trung

A: 你 以前 做过 什么 工作?
Nǐ yǐqián zuòguo shénme gōngzuò?
Trước kia em làm nghề gì?
B: 我 以前 是 记者 你 呢.?
Wǒ shì yǐqián jìzhě. Nǐ ne?
Trước đây em là nhà báo. Còn anh?
A: 我 以前 是 医生.
Wǒ shì yǐqián Yisheng.
Trước đây anh là bác sĩ.
A: 你 在 这里 工作 多 长时间 了?
Nǐ Zai zhèli gōngzuò Duo Chang Shijian le?
Em làm out chọn trường quốc tế nào cho con đây bao lâu rồi?
B: 两年 了.
Liǎng Nian le.
Rồi hai năm.

Lớp học tiếng trung tại Hà Nội hi vọng đem đến khoảng thời gian cực bổ ích khi chia sẻ đến bạn những câu từ giao tiếp thông dụng trong công việc.