Trung tâm tiếng hàn tại hà nội – trung tâm Hawaii Việt Nam trân trojgn giwois thiệu đến học viên 20 từ vựng tiếng hàn về nhà bếp- các nguyên liệu
가루 bột
가지 cà tím
각사탕 đường phèn
감자 khoai tây
건새우 tôm khô
Học tiếng hàn cơ bản cũng cần trau dồi lượng kiến thức về từ vựng theo các chủ đề , học theo các lĩnh vực bạn yêu thích sẽ dễ dàng hơn trong việc tiếp thu bài học.
게 cua
게살 thịt cua
고구마 khoai lang
고수(코리앤더) ngò rí, ngò, rau mùi
고추 ớt
Học tiếng hàn giao tiếp là việc kết hợp lượng kiến thức học trên lí thuyết và được đem ra thực hành trên thực tế
고추가루 ớt bột
공심채 rau muống
굴 소스 dầu hàu
꼬막조개 sò huyết
꼬치 que, cái xiên (để nướng thịt)
꽃상추 rau diếp xoăn, xà lách dún
Việc học tiếng hàn cơ bản hay quá trình học tiếng hàn giao tiếp cũng cần kết hợp giữa từ vựng, ngữ pháp, việc học cấu trúc câu . tiếp theo là các từ vựng:
내장 lòng
녹말가루 bột năng, bột mì tinh
녹후추 tiêu xanh
논 허프 rau om, ngò om
느타리버섯 nấm bào ngư
늑맘소스(피쉬소스) nước mắm
다섯 종류의 향신료 ngũ vị hương
다진 돼지고기 thịt lợn (heo) xay
Trên đây là một số từ vựng về từ vựng mà trung tâm tiếng hàn tại hà nội đem đến cho các bạn yêu thích việc học tiếng hàn cơ bản, hi vọng sẽ đem lại hiệu quả cho các bạn. chúc bạn thành công !!