Trung tâm tiếng trung ngày hôm nay xin chia sẻ đến bạn Những mẫu câu thông dụng của người Trung Quốc giúp ích cho bạn nhiều đấy!



>>> khóa học tiếng trung giao tiếp

l am vacuuming the floor now and have several shirts to iron.
我正在用真空吸尘器清理地板,还有 几件衬衫要熨。
Wǒ zhèng zài yòng zhēnkōng xīchénqì qīnglǐ dìbǎn, hái yǒu hǎo jǐ jiàn chènshān yào yùn.
952.Anh sẽ yêu em đến khi sông cạn đá mòn.
I will love you until the seas run dry and the rocks crumble.
我将爱你直到海枯石烂。
Wǒ jiāng ài nǐ zhídào hǎikūshílàn.
953. Trên sông có 1 cây cầu đá nhỏ màu xám cực kì cũ nát.
There is a broken small old gray stone bridge over the river
河上有一座破烂不堪的、古老的、灰 的小石桥。
Héshàng yǒu yí zuò pòlàn bùkān dì, gǔlǎo de, huīsè de xiǎo shíqiáo.
954. Không ngạc nhiên khi mọi người nói rằng máy tính đang tiếp quản thế giới.
No wonder people say that computers are taking over the world.
难怪有人说电子计算机正渐渐接管世 。
Nánguài yǒu rén shuō diànzi jìsuànjī zhèng jiànjiàn jiēguǎn shìjiè.
955. Dân số tăng lên quá nhanh sẽ phát sinh rất nhiều vấn đề.
The enormous increase of population will create many problems.巨大的人口增长将产生很多问 。
Jùdà de rénkǒu zēngzhǎng jiāng chǎnshēng hěnduō wèntí.

địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội uy tín chỉ có ở trung tâm Ánh Dương.

>>> Xem thêm: http://tiengtrunganhduong.com/HOC-TIENG-TRUNG-GIAO-TIEP-HANG-NGAY-PHAN-31.htm