khóa học tiếng trung giao tiếp uy tín tại Hà Nội ở trung tâm Ánh Dương.



Chủ đề “khách sạn”

Bảng sau mà Trung tâm tiếng trung có đầy đủ những từ vựng liên quan tới khách sạn, các bạn cố gắng nhớ hết nhé!

Bít tết 牛排 Niúpái
Buffet 自助餐 Zìzhùcān
Căn hộ kiểu gia đình 家庭式房间 Jiātíng shì fángjiān
Đại sảnh 大堂 Dàtáng
Đặt cọc 订金 Dìngjīn
Đặt phòng đơn 订单间 Dìngdān jiān
Đặt phòng theo đoàn 订一个团的房 Dìng yīgè tuán de fáng
Đặt phòng trực tiếp 直接订房 Zhíjiē dìngfáng
Điểm tâm 点心 Diǎnxīn
Điện thoại đường dài 长途电话 Chángtú diànhuà
Điện thoại nội bộ 内线 Nèixiàn
Điện thoại quốc tế 国际电话 Guójì diànhuà

>>> Bạn quan tâm: Học tiếng Trung ở đâu

Đồ lưu niệm 纪念品 Jìniànpǐn
Đồ tráng miệng 饭后甜点 Fàn hòu tiándiǎn
Giảm giá 减价 Jiǎn jià
Khách sạn( Hotel) 饭店 Fàndiàn
Lễ tân 柜台 Guìtái
Mùa du lịch 旅游旺季 Lǚyóu wàngjì
Nhà nghỉ ( Motel) 汽车旅馆 Qìchē lǚguǎn
Suất (ăn) 份 Fèn
Tiền mặt 现金 Xiànjīn
Tiền bo 小费 Xiǎofèi
Thủ tục trả phòng (check out) 办理退房 Bànlǐ tuì fáng
Thủ tục nhận phòng(check in) 办理住宿手续 Bànlǐ zhùsù shǒuxù
Thủ tục đăng ký khách sạn 入住酒店登记手续 Rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù
Thẻ phòng (mở cửa) 电脑房门卡 Diànnǎo fáng mén kǎ
Thay đổi thời gian 变更时间 Biàngēng shíjiān
Thanh toán 结帐 Jié zhàng
Sòng bạc 赌场 Dǔchǎng
Sâm panh 香槟 Xiāngbīn
Phòng tiêu chuẩn 标准间 Biāozhǔn jiān
Phòng thông nhau 互通房 Hùtōng fáng
Phòng hạng sang 高级间 Gāojíjiān
Phòng đơn 单人房 Dān rén fáng
Phòng đôi 双人房 Shuāngrén fáng
Nhân viên trực tầng 楼层值班人员 Lóucéng zhíbān rényuán
Nhân viên trực đêm 值夜班人员 Zhí yèbān rényuán
Nhân viên trực buồng 值班人员 Zhíbān rényuán
Nhân viên thủ quỹ 出纳员 Chūnà yuán
Nhân viên tạp vụ 杂务人员 Záwù rényuán
Nhân viên quét dọn 保洁人员(或清洁人员 Bǎojié rényuán (huò qīngjié rényuán)

>>> Xem thêm: http://tiengtrunganhduong.com/HOC-TU-VUNG-HSK4-1.htm